CTCP Bột Giặt Lix - LIX
Thông tin công ty | |
---|---|
Mã cổ phiếu | LIX |
Giá hiện tại | 72 - Cập nhật vào 09:05 ngày 26/05/2024 |
Sàn niềm yết | HOSE |
Thời gian lên sàn | 10/12/2009 |
Cổ phiếu niêm yết | 32.400.000 |
Cổ phiếu lưu hành | 32.400.000 |
Mã số thuế | 0301444263 |
Ngày cấp GPKD | 30/09/2003 |
Nhóm ngành | Sản xuất |
Ngành | Sản xuất hóa chất, dược phẩm |
Ngành nghề chính | Chuyên sản xuất và kinh doanh chất tẩy rửa các loại như: bột giặt, nước giặt, nước rửa chén, nước xả vải, nước lau sàn... |
Mốc lịch sử | - Năm 1972: Tiền thân là Công ty Kỹ nghệ Huân Huân được thành lập. - Ngày 01/10/2003: CTCP bột giặt Lix chính thức hoạt động. Vốn điều lệ 36 tỷ đồng. - Năm 2005: Mua lại Nhà máy bột giặt 30,000 tấn/năm của Công ty Liên doanh Unilever Việt Nam tại Thượng Đình, quận Thanh Xuân, Hà Nội. - Tháng 04/2008: Tăng vốn điều lệ lên 72 tỷ đồng, thành lập Chi nhánh Bình Dương và triển khai xây dựng Nhà máy sản xuất chất tẩy rửa LIX Bình Dương với công suất 60,000 tấn/năm. - Tháng 08/2009: Tăng vốn điều lệ lên 90 tỷ. - Ngày 10/12/2009: Niêm yết trên Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh (HOSE). - Năm 2011: Nhà máy LIX Bình Dương đi vào hoạt động. Công ty đầu tư trang thiết bị và nâng công suất nhà máy sản xuất bột giặt tại Thủ Đức từ 90,000 tấn lên 120,000 tấn/năm. - Tháng 06/2012: Tăng vốn điều lệ lên 108 tỷ đồng. - Tháng 05/2013: Tăng vốn điều lệ lên 216 tỷ đồng. - Tháng 09/2016: Tăng vốn điều lệ lên 324 tỷ đồng. - Ngày 30/12/2016: Khánh thành Chi nhánh LIX Bắc Ninh và nâng công suất Nhà máy LIX Bình Dương lên 90,000 tấn/năm. |
Sự kiện gần đây |
|
Thông tin liên hệ | Tên đầy đủ: CTCP Bột Giặt Lix Tên tiếng Anh: Lix Detergent Joint Stock Company Tên viết tắt:LIXCO Địa chỉ: Số 3 đường số 2 - Khu phố 4 - P.Linh Trung - Tp.Thủ Đức - Tp.HCM Người công bố thông tin: Ms. Đoàn Thị Tám Điện thoại: (84.28) 3896 6803 - 3896 0389 Fax: (84.28) 3896 7522 Email:lixco@hcm.vnn.vn Website:https://www.lixco.com |
BCTC theo năm | Năm 2023 | Năm 2022 | Năm 2021 | Năm 2020 | Năm 2019 | Năm 2018 | Năm 2017 | Năm 2016 | Năm 2015 | Năm 2014 | Năm 2013 | Năm 2012 | Năm 2011 | Năm 2010 | Năm 2009 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Doanh thu | 2.800.559 | 2.815.141 | 2.613.003 | 2.902.193 | 2.526.485 | 2.308.931 | 2.117.403 | 1.953.304 | 1.757.306 | 1.705.733 | 1.492.771 | 1.402.475 | 1.243.641 | 1.001.254 | 681.375 |
Lợi nhuận cty mẹ | 190.042 | 213.199 | 167.148 | 230.109 | 178.797 | 147.603 | 147.744 | 157.312 | 181.378 | 80.768 | 68.757 | 59.798 | 64.726 | 71.899 | 77.203 |
Vốn CSH | 843.857 | 801.631 | 686.056 | 664.493 | 589.097 | 534.200 | 503.571 | 479.381 | 402.172 | 339.043 | 309.520 | 264.408 | 235.657 | 215.166 | 180.646 |
CP lưu hành | 32.400.000 | 32.400.000 | 32.400.000 | 32.400.000 | 32.400.000 | 32.400.000 | 32.400.000 | 32.400.000 | 32.400.000 | 32.400.000 | 32.400.000 | 32.400.000 | 32.400.000 | 32.400.000 | 32.400.000 |
ROE %(LNST/VCSH) | 22.52% | 26.6% | 24.36% | 34.63% | 30.35% | 27.63% | 29.34% | 32.82% | 45.1% | 23.82% | 22.21% | 22.62% | 27.47% | 33.42% | 42.74% |
Lợi nhuận Biên %(LNST/DT) | 6.79% | 7.57% | 6.4% | 7.93% | 7.08% | 6.39% | 6.98% | 8.05% | 10.32% | 4.74% | 4.61% | 4.26% | 5.2% | 7.18% | 11.33% |
EPS (Lũy kế 4 quý) | 6.587 | 7.084 | 5.386 | 6.389 | 5.154 | 4.514 | 4.642 | 8.835 | 5.795 | 3.186 | 4.832 | 5.064 | 7.910 | 7.943 | 8.181 |
P/E(Giá CP/EPS) | 6.38 | 6.22 | 10.56 | 9.23 | 8.01 | 10.97 | 9.88 | 6.68 | 8.27 | 9.42 | 6.23 | 5.53 | 4.8 | 8.5 | 0 |
Giá CP | 42.025 | 44.062 | 56.876 | 58.970 | 41.284 | 49.519 | 45.863 | 59.018 | 47.925 | 30.012 | 30.103 | 28.004 | 37.968 | 67.516 | 0 |
Doanh thu so với năm trước % | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | No data |
Lợi nhuận so với năm trước % | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | No data |
BCTC theo quý | Quý 2/2024 | Quý 1/2024 | Quý 4/2023 | Quý 3/2023 | Quý 2/2023 | Quý 1/2023 | Quý 4/2022 | Quý 3/2022 | Quý 2/2022 | Quý 1/2022 | Quý 4/2021 | Quý 3/2021 | Quý 2/2021 | Quý 1/2021 | Quý 4/2020 | Quý 3/2020 | Quý 2/2020 | Quý 1/2020 | Quý 4/2019 | Quý 3/2019 | Quý 2/2019 | Quý 1/2019 | Quý 4/2018 | Quý 3/2018 | Quý 2/2018 | Quý 1/2018 | Quý 4/2017 | Quý 3/2017 | Quý 2/2017 | Quý 1/2017 | Quý 4/2016 | Quý 3/2016 | Quý 2/2016 | Quý 1/2016 | Quý 4/2015 | Quý 3/2015 | Quý 2/2015 | Quý 1/2015 | Quý 4/2014 | Quý 3/2014 | Quý 2/2014 | Quý 1/2014 | Quý 4/2013 | Quý 3/2013 | Quý 2/2013 | Quý 1/2013 | Quý 4/2012 | Quý 3/2012 | Quý 2/2012 | Quý 1/2012 | Quý 4/2011 | Quý 3/2011 | Quý 2/2011 | Quý 1/2011 | Quý 4/2010 | Quý 3/2010 | Quý 2/2010 | Quý 1/2010 | Quý 4/2009 | Quý 3/2009 | Quý 2/2009 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Doanh thu | 726.401 | 729.505 | 726.208 | 717.633 | 678.957 | 677.761 | 724.281 | 729.616 | 701.699 | 659.545 | 706.475 | 550.928 | 656.576 | 699.024 | 682.986 | 649.600 | 689.193 | 880.414 | 673.849 | 657.199 | 623.069 | 572.368 | 578.268 | 566.195 | 592.838 | 571.630 | 548.270 | 559.552 | 533.099 | 476.482 | 512.066 | 511.026 | 488.762 | 441.450 | 491.056 | 450.563 | 427.788 | 387.899 | 445.828 | 444.639 | 435.097 | 380.169 | 407.433 | 371.194 | 356.381 | 357.763 | 386.515 | 342.512 | 330.821 | 342.627 | 319.720 | 291.042 | 289.679 | 343.200 | 298.693 | 228.697 | 240.066 | 233.798 | 216.427 | 219.867 | 245.081 |
CP lưu hành | 32.400.000 | 32.400.000 | 32.400.000 | 32.400.000 | 32.400.000 | 32.400.000 | 32.400.000 | 32.400.000 | 32.400.000 | 32.400.000 | 32.400.000 | 32.400.000 | 32.400.000 | 32.400.000 | 32.400.000 | 32.400.000 | 32.400.000 | 32.400.000 | 32.400.000 | 32.400.000 | 32.400.000 | 32.400.000 | 32.400.000 | 32.400.000 | 32.400.000 | 32.400.000 | 32.400.000 | 32.400.000 | 32.400.000 | 32.400.000 | 32.400.000 | 32.400.000 | 32.400.000 | 32.400.000 | 32.400.000 | 32.400.000 | 32.400.000 | 32.400.000 | 32.400.000 | 32.400.000 | 32.400.000 | 32.400.000 | 32.400.000 | 32.400.000 | 32.400.000 | 32.400.000 | 32.400.000 | 32.400.000 | 32.400.000 | 32.400.000 | 32.400.000 | 32.400.000 | 32.400.000 | 32.400.000 | 32.400.000 | 32.400.000 | 32.400.000 | 32.400.000 | 32.400.000 | 32.400.000 | 32.400.000 |
Lợi nhuận | 45.883 | 44.038 | 45.820 | 52.201 | 47.704 | 44.317 | 46.509 | 52.992 | 69.612 | 44.086 | 62.826 | 20.155 | 40.011 | 44.156 | 70.201 | 47.872 | 47.959 | 64.077 | 47.099 | 48.109 | 45.096 | 38.493 | 35.284 | 38.357 | 40.693 | 33.269 | 33.946 | 45.501 | 40.149 | 28.148 | 36.587 | 36.950 | 46.564 | 37.211 | 82.989 | 30.622 | 34.721 | 33.046 | 26.774 | 19.300 | 20.892 | 13.802 | 14.820 | 18.444 | 15.724 | 19.769 | 24.022 | 12.246 | 12.359 | 11.171 | 12.247 | 11.645 | 22.969 | 17.865 | 18.713 | 13.457 | 18.414 | 21.315 | 18.303 | 22.990 | 35.910 |
Vốn CSH | 857.770 | 893.973 | 882.335 | 840.450 | 788.249 | 843.857 | 848.141 | 801.631 | 748.639 | 793.186 | 748.882 | 686.056 | 665.901 | 681.650 | 637.494 | 664.493 | 616.622 | 619.273 | 555.196 | 589.097 | 540.989 | 510.777 | 472.284 | 534.200 | 495.843 | 505.986 | 472.717 | 503.571 | 458.070 | 479.315 | 451.167 | 479.381 | 442.431 | 489.972 | 452.760 | 402.172 | 371.550 | 398.863 | 365.817 | 339.043 | 319.742 | 338.142 | 324.340 | 309.520 | 291.076 | 297.388 | 277.629 | 264.408 | 252.161 | 259.075 | 247.932 | 235.657 | 224.012 | 238.266 | 233.908 | 215.166 | 201.708 | 218.245 | 197.992 | 180.646 | 157.656 |
ROE %(LNST/VCSH) | 5.35% | 4.93% | 5.19% | 6.21% | 6.05% | 5.25% | 5.48% | 6.61% | 9.3% | 5.56% | 8.39% | 2.94% | 6.01% | 6.48% | 11.01% | 7.2% | 7.78% | 10.35% | 8.48% | 8.17% | 8.34% | 7.54% | 7.47% | 7.18% | 8.21% | 6.58% | 7.18% | 9.04% | 8.76% | 5.87% | 8.11% | 7.71% | 10.52% | 7.59% | 18.33% | 7.61% | 9.34% | 8.29% | 7.32% | 5.69% | 6.53% | 4.08% | 4.57% | 5.96% | 5.4% | 6.65% | 8.65% | 4.63% | 4.9% | 4.31% | 4.94% | 4.94% | 10.25% | 7.5% | 8% | 6.25% | 9.13% | 9.77% | 9.24% | 12.73% | 22.78% |
Lợi nhuận Biên %(LNST/DT) | 6.32% | 6.04% | 6.31% | 7.27% | 7.03% | 6.54% | 6.42% | 7.26% | 9.92% | 6.68% | 8.89% | 3.66% | 6.09% | 6.32% | 10.28% | 7.37% | 6.96% | 7.28% | 6.99% | 7.32% | 7.24% | 6.73% | 6.1% | 6.77% | 6.86% | 5.82% | 6.19% | 8.13% | 7.53% | 5.91% | 7.14% | 7.23% | 9.53% | 8.43% | 16.9% | 6.8% | 8.12% | 8.52% | 6.01% | 4.34% | 4.8% | 3.63% | 3.64% | 4.97% | 4.41% | 5.53% | 6.22% | 3.58% | 3.74% | 3.26% | 3.83% | 4% | 7.93% | 5.21% | 6.26% | 5.88% | 7.67% | 9.12% | 8.46% | 10.46% | 14.65% |
EPS (Lũy kế 4 quý) | 5.801 | 5.857 | 5.865 | 5.887 | 5.911 | 6.587 | 6.580 | 7.084 | 6.070 | 5.157 | 5.159 | 5.386 | 6.242 | 6.487 | 7.102 | 6.389 | 6.396 | 6.308 | 5.518 | 5.154 | 4.853 | 4.717 | 4.556 | 4.514 | 4.735 | 4.718 | 4.560 | 4.642 | 4.566 | 5.220 | 6.083 | 8.835 | 9.138 | 8.590 | 8.397 | 5.795 | 5.270 | 4.630 | 3.739 | 3.186 | 3.146 | 2.925 | 3.626 | 4.832 | 5.385 | 6.593 | 6.010 | 5.064 | 5.257 | 6.448 | 7.192 | 7.910 | 8.112 | 7.605 | 7.989 | 7.943 | 9.002 | 10.947 | 8.578 | 8.181 | 4.988 |
P/E(Giá CP/EPS) | 6.26 | 11.7 | 8.78 | 8.41 | 7.61 | 6.38 | 6.24 | 6.22 | 6.98 | 9.85 | 9.75 | 10.56 | 9.08 | 9.46 | 7.6 | 9.23 | 8.44 | 6.58 | 7.79 | 8.01 | 8.86 | 9.52 | 10.54 | 10.97 | 8.81 | 9.96 | 9.45 | 9.88 | 11.39 | 9.67 | 9.35 | 6.68 | 10.29 | 8.56 | 6.91 | 8.27 | 6.93 | 7.67 | 8.56 | 9.42 | 8.49 | 10.8 | 8.5 | 6.23 | 5.01 | 4.55 | 4.83 | 5.53 | 5.02 | 5.43 | 4.17 | 4.8 | 5.95 | 6.71 | 7.7 | 8.5 | 8.22 | 5.66 | 7.23 | 0 | 0 |
Giá CP | 36.314 | 68.527 | 51.495 | 49.510 | 44.983 | 42.025 | 41.059 | 44.062 | 42.369 | 50.796 | 50.300 | 56.876 | 56.677 | 61.367 | 53.975 | 58.970 | 53.982 | 41.507 | 42.985 | 41.284 | 42.998 | 44.906 | 48.020 | 49.519 | 41.715 | 46.991 | 43.092 | 45.863 | 52.007 | 50.477 | 56.876 | 59.018 | 94.030 | 73.530 | 58.023 | 47.925 | 36.521 | 35.512 | 32.006 | 30.012 | 26.710 | 31.590 | 30.821 | 30.103 | 26.979 | 29.998 | 29.028 | 28.004 | 26.390 | 35.013 | 29.991 | 37.968 | 48.266 | 51.030 | 61.515 | 67.516 | 73.996 | 61.960 | 62.019 | 0 | 0 |
Doanh thu so với cùng kỳ % | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | No data | No data | No data | No data |
Lợi nhuận so với cùng kỳ % | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | No data | No data | No data | No data |
CẬP NHẬT ĐỊNH GIÁ CỔ PHIẾU LIX TRONG 8 QUÝ TIẾP THEO
Nhập vào các chỉ số sau
CẬP NHẬT ĐÁNH GIÁ PHÂN TÍCH VÀ KẾ HOẠCH CHO CỔ PHIẾU LIX
Chia sẻ lên: