CTCP Chứng khoán Agribank - AGR
Thông tin công ty | |
---|---|
Mã cổ phiếu | AGR |
Giá hiện tại | 19.65 - Cập nhật vào 16:05 ngày 26/05/2024 |
Sàn niềm yết | HOSE |
Thời gian lên sàn | 10/12/2009 |
Cổ phiếu niêm yết | 212.000.000 |
Cổ phiếu lưu hành | 212.000.000 |
Mã số thuế | 0101150107 |
Ngày cấp GPKD | 10/07/2009 |
Nhóm ngành | Tài chính và bảo hiểm |
Ngành | Môi giới chứng khoán, hàng hóa, đầu tư tài chính khác và các hoạt động liên quan |
Ngành nghề chính | - Môi giới chứng khoán. - Tự doanh chứng khoán. - Tư vấn đầu tư chứng khoán... |
Mốc lịch sử | - Ngày 20/12/2000: Tiền thân là Công ty TNHH Chứng khoán Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam trực thuộc Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thông Việt Nam được thành lập với vốn điều lệ ban đầu là 60 tỷ đồng theo Quyết định số 269/QĐ/HĐQT của Hội đồng quản trị Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam. - Ngày 14/01/2004: Tăng vốn điều lệ lên 100 tỷ đồng. - Ngày 21/11/2005: Tăng vốn điều lệ lên 150 tỷ đồng. - Ngày 19/06/2007: Tăng vốn điều lệ lên 700 tỷ đồng. - Ngày 10/07/2009: Chính thức chuyển đổi thành Công ty Cổ phần Chứng khoán Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam với vốn điều lệ 1,200 tỷ đồng. - Tháng 12/2009: Niêm yết và giao dịch trên Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh (HOSE). - Ngày 20/08/2010: Tăng vốn điều lệ lên 2,120 tỷ đồng. - Ngày 23/07/2018: Đổi tên thành Công ty Cổ phần Chứng khoán Agribank. |
Sự kiện gần đây |
|
Thông tin liên hệ | Tên đầy đủ: CTCP Chứng khoán Agribank Tên tiếng Anh: Agribank Securities Corporation Tên viết tắt:AGRISECO Địa chỉ: Tầng 5 Toà nhà Artex - Số 172 Ngọc Khánh - P. Giảng Võ - Q. Ba Đình - Tp. Hà Nội Người công bố thông tin: Mr. Thái Anh Sơn Điện thoại: (84.24) 6276 2666 Fax: (84.24) 6276 5666 Email:online@agr.vn Website:https://agriseco.com.vn/ |
BCTC theo năm | Năm 2024 | Năm 2023 | Năm 2022 | Năm 2021 | Năm 2020 | Năm 2019 | Năm 2018 | Năm 2017 | Năm 2016 | Năm 2015 | Năm 2014 | Năm 2013 | Năm 2012 | Năm 2011 | Năm 2010 | Năm 2009 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Doanh thu | 312.464 | 361.377 | 367.375 | 394.171 | 224.796 | 203.807 | 181.215 | 172.125 | 125.839 | 168.787 | 317.608 | 377.886 | 876.953 | 1.327.883 | 1.661.923 | 849.484 |
Lợi nhuận cty mẹ | 92.051 | 146.309 | 146.342 | 259.584 | 96.794 | 68.047 | 73.331 | 96.550 | -154.582 | -157.059 | 42.160 | 19.603 | 55.831 | 119.875 | 221.788 | 207.053 |
Vốn CSH | 2.530.548 | 2.540.092 | 2.501.464 | 2.338.332 | 2.039.344 | 1.995.649 | 1.844.367 | 1.762.333 | 1.625.608 | 2.202.729 | 2.244.505 | 2.234.791 | 2.255.172 | 2.415.180 | 2.293.293 | 1.423.626 |
CP lưu hành | 212.000.000 | 212.000.000 | 212.000.000 | 212.000.000 | 212.000.000 | 212.000.000 | 212.000.000 | 212.000.000 | 212.000.000 | 212.000.000 | 212.000.000 | 212.000.000 | 212.000.000 | 212.000.000 | 212.000.000 | 212.000.000 |
ROE %(LNST/VCSH) | 3.64% | 5.76% | 5.85% | 11.1% | 4.75% | 3.41% | 3.98% | 5.48% | -9.51% | -7.13% | 1.88% | 0.88% | 2.48% | 4.96% | 9.67% | 14.54% |
Lợi nhuận Biên %(LNST/DT) | 29.46% | 40.49% | 39.83% | 65.86% | 43.06% | 33.39% | 40.47% | 56.09% | -122.84% | -93.05% | 13.27% | 5.19% | 6.37% | 9.03% | 13.35% | 24.37% |
EPS (Lũy kế 4 quý) | 640 | 661 | 857 | 932 | 484 | 344 | 202 | 540 | -1.441 | 4 | 56 | 146 | 324 | 792 | 879 | 2.128 |
P/E(Giá CP/EPS) | 34.85 | 14.21 | 11.44 | 17.37 | 10.56 | 13.22 | 19.58 | 10.62 | -1.66 | 1079.24 | 133.34 | 30.85 | 16.06 | 10.73 | 12.05 | 0 |
Giá CP | 22.304 | 9.393 | 9.804 | 16.189 | 5.111 | 4.548 | 3.955 | 5.735 | 2.392 | 4.317 | 7.467 | 4.504 | 5.203 | 8.498 | 10.592 | 0 |
Doanh thu so với năm trước % | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | No data |
Lợi nhuận so với năm trước % | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | No data |
BCTC theo quý | Quý 3/2024 | Quý 2/2024 | Quý 1/2024 | Quý 4/2023 | Quý 3/2023 | Quý 2/2023 | Quý 1/2023 | Quý 4/2022 | Quý 3/2022 | Quý 2/2022 | Quý 1/2022 | Quý 4/2021 | Quý 3/2021 | Quý 2/2021 | Quý 1/2021 | Quý 4/2020 | Quý 3/2020 | Quý 2/2020 | Quý 1/2020 | Quý 4/2019 | Quý 3/2019 | Quý 2/2019 | Quý 1/2019 | Quý 4/2018 | Quý 3/2018 | Quý 2/2018 | Quý 1/2018 | Quý 4/2017 | Quý 3/2017 | Quý 2/2017 | Quý 1/2017 | Quý 4/2016 | Quý 3/2016 | Quý 2/2016 | Quý 1/2016 | Quý 4/2015 | Quý 3/2015 | Quý 2/2015 | Quý 1/2015 | Quý 4/2014 | Quý 3/2014 | Quý 2/2014 | Quý 1/2014 | Quý 4/2013 | Quý 3/2013 | Quý 2/2013 | Quý 1/2013 | Quý 4/2012 | Quý 3/2012 | Quý 2/2012 | Quý 1/2012 | Quý 4/2011 | Quý 3/2011 | Quý 2/2011 | Quý 1/2011 | Quý 4/2010 | Quý 3/2010 | Quý 2/2010 | Quý 1/2010 | Quý 4/2009 | Quý 3/2009 | Quý 2/2009 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Doanh thu | 98.115 | 122.101 | 92.248 | 89.733 | 99.838 | 87.294 | 84.512 | 95.189 | 84.391 | 86.059 | 101.736 | 123.968 | 76.362 | 90.936 | 102.905 | 58.461 | 57.988 | 59.837 | 48.510 | 57.947 | 51.012 | 50.542 | 44.306 | 46.570 | 44.058 | 46.197 | 44.390 | 33.457 | 42.921 | 41.175 | 54.572 | 33.106 | 33.010 | 41.695 | 18.028 | 47.768 | 46.547 | 40.507 | 33.965 | 71.143 | 65.569 | 99.924 | 80.972 | 78.743 | 68.020 | 106.491 | 124.632 | 170.464 | 223.611 | 273.730 | 209.148 | 224.529 | 269.984 | 416.735 | 416.635 | 453.398 | 409.134 | 404.097 | 395.294 | 289.371 | 290.981 | 269.132 |
CP lưu hành | 212.000.000 | 212.000.000 | 212.000.000 | 212.000.000 | 212.000.000 | 212.000.000 | 212.000.000 | 212.000.000 | 212.000.000 | 212.000.000 | 212.000.000 | 212.000.000 | 212.000.000 | 212.000.000 | 212.000.000 | 212.000.000 | 212.000.000 | 212.000.000 | 212.000.000 | 212.000.000 | 212.000.000 | 212.000.000 | 212.000.000 | 212.000.000 | 212.000.000 | 212.000.000 | 212.000.000 | 212.000.000 | 212.000.000 | 212.000.000 | 212.000.000 | 212.000.000 | 212.000.000 | 212.000.000 | 212.000.000 | 212.000.000 | 212.000.000 | 212.000.000 | 212.000.000 | 212.000.000 | 212.000.000 | 212.000.000 | 212.000.000 | 212.000.000 | 212.000.000 | 212.000.000 | 212.000.000 | 212.000.000 | 212.000.000 | 212.000.000 | 212.000.000 | 212.000.000 | 212.000.000 | 212.000.000 | 212.000.000 | 212.000.000 | 212.000.000 | 212.000.000 | 212.000.000 | 212.000.000 | 212.000.000 | 212.000.000 |
Lợi nhuận | 31.437 | 25.119 | 35.495 | 33.950 | 26.797 | 41.585 | 43.977 | 44.307 | 30.264 | 21.544 | 50.227 | 78.895 | 22.830 | 120.795 | 37.064 | 16.230 | 38.047 | 29.489 | 13.028 | 21.618 | 13.991 | 14.108 | 18.330 | 26.269 | 20.457 | 14.539 | 12.066 | -4.356 | 15.049 | 33.856 | 52.001 | 13.057 | -3.875 | -52.252 | -111.512 | -136.654 | -26.410 | 2.069 | 3.936 | 21.208 | -2.528 | -34.582 | 58.062 | -9.073 | 9.719 | 7.523 | 11.434 | 2.132 | 5.691 | 9.878 | 38.130 | 14.666 | 51.014 | 49.319 | 4.876 | 62.273 | 60.697 | 21.690 | 77.128 | -48.330 | 224.520 | 30.863 |
Vốn CSH | 2.421.217 | 2.388.651 | 2.530.548 | 2.493.887 | 2.455.947 | 2.434.249 | 2.540.092 | 2.497.221 | 2.501.464 | 2.462.300 | 2.508.193 | 2.456.852 | 2.338.332 | 2.148.603 | 2.064.406 | 2.096.629 | 2.039.344 | 1.991.925 | 1.929.111 | 1.966.895 | 1.995.649 | 2.046.046 | 1.931.351 | 1.870.422 | 1.844.367 | 1.781.608 | 1.770.447 | 1.764.543 | 1.762.333 | 1.762.761 | 1.715.662 | 1.638.666 | 1.625.608 | 1.889.969 | 1.942.221 | 2.065.059 | 2.202.729 | 2.247.850 | 2.267.858 | 2.264.366 | 2.244.505 | 2.249.198 | 2.283.780 | 2.225.718 | 2.234.791 | 2.224.893 | 2.272.797 | 2.257.397 | 2.255.172 | 2.329.886 | 2.320.008 | 2.282.006 | 2.415.180 | 2.377.189 | 2.338.693 | 2.358.507 | 2.293.293 | 2.245.700 | 1.432.062 | 1.376.190 | 1.423.626 | 925.669 |
ROE %(LNST/VCSH) | 1.3% | 1.05% | 1.4% | 1.36% | 1.09% | 1.71% | 1.73% | 1.77% | 1.21% | 0.87% | 2% | 3.21% | 0.98% | 5.62% | 1.8% | 0.77% | 1.87% | 1.48% | 0.68% | 1.1% | 0.7% | 0.69% | 0.95% | 1.4% | 1.11% | 0.82% | 0.68% | -0.25% | 0.85% | 1.92% | 3.03% | 0.8% | -0.24% | -2.76% | -5.74% | -6.62% | -1.2% | 0.09% | 0.17% | 0.94% | -0.11% | -1.54% | 2.54% | -0.41% | 0.43% | 0.34% | 0.5% | 0.09% | 0.25% | 0.42% | 1.64% | 0.64% | 2.11% | 2.07% | 0.21% | 2.64% | 2.65% | 0.97% | 5.39% | -3.51% | 15.77% | 3.33% |
Lợi nhuận Biên %(LNST/DT) | 32.04% | 20.57% | 38.48% | 37.83% | 26.84% | 47.64% | 52.04% | 46.55% | 35.86% | 25.03% | 49.37% | 63.64% | 29.9% | 132.84% | 36.02% | 27.76% | 65.61% | 49.28% | 26.86% | 37.31% | 27.43% | 27.91% | 41.37% | 56.41% | 46.43% | 31.47% | 27.18% | -13.02% | 35.06% | 82.22% | 95.29% | 39.44% | -11.74% | -125.32% | -618.55% | -286.08% | -56.74% | 5.11% | 11.59% | 29.81% | -3.86% | -34.61% | 71.71% | -11.52% | 14.29% | 7.06% | 9.17% | 1.25% | 2.55% | 3.61% | 18.23% | 6.53% | 18.9% | 11.83% | 1.17% | 13.73% | 14.84% | 5.37% | 19.51% | -16.7% | 77.16% | 11.47% |
EPS (Lũy kế 4 quý) | 585 | 563 | 640 | 680 | 732 | 751 | 661 | 693 | 857 | 821 | 1.291 | 1.229 | 932 | 1.004 | 572 | 458 | 484 | 370 | 297 | 322 | 344 | 375 | 377 | 347 | 202 | 177 | 268 | 457 | 540 | 450 | 42 | -732 | -1.441 | -1.547 | -1.290 | -744 | 4 | 117 | -57 | 200 | 56 | 114 | 314 | 93 | 146 | 127 | 138 | 264 | 324 | 538 | 725 | 567 | 792 | 917 | 877 | 1.484 | 879 | 2.292 | 2.368 | 1.725 | 2.128 | 441 |
P/E(Giá CP/EPS) | 32.99 | 32.83 | 34.85 | 23.61 | 23.72 | 18.83 | 14.21 | 10.82 | 11.44 | 11.45 | 15.37 | 20.75 | 17.37 | 13.74 | 20.54 | 18.76 | 10.56 | 9.41 | 7.41 | 11.14 | 13.22 | 10.38 | 10.88 | 9.85 | 19.58 | 19.59 | 19.47 | 13.26 | 10.62 | 8.58 | 87.49 | -3.4 | -1.66 | -1.81 | -2.48 | -4.57 | 1079.24 | 53.05 | -100.6 | 30.56 | 133.34 | 61.28 | 28.06 | 51.71 | 30.85 | 40.22 | 37.69 | 20.81 | 16.06 | 13.19 | 12.28 | 7.75 | 10.73 | 10.25 | 13.11 | 8.96 | 12.05 | 6.68 | 8.57 | 13.91 | 0 | 0 |
Giá CP | 19.299 | 18.483 | 22.304 | 16.055 | 17.363 | 14.141 | 9.393 | 7.498 | 9.804 | 9.400 | 19.843 | 25.502 | 16.189 | 13.795 | 11.749 | 8.592 | 5.111 | 3.482 | 2.201 | 3.587 | 4.548 | 3.893 | 4.102 | 3.418 | 3.955 | 3.467 | 5.218 | 6.060 | 5.735 | 3.861 | 3.675 | 2.489 | 2.392 | 2.800 | 3.199 | 3.400 | 4.317 | 6.207 | 5.734 | 6.112 | 7.467 | 6.986 | 8.811 | 4.809 | 4.504 | 5.108 | 5.201 | 5.494 | 5.203 | 7.096 | 8.903 | 4.394 | 8.498 | 9.399 | 11.497 | 13.297 | 10.592 | 15.311 | 20.294 | 23.995 | 0 | 0 |
Doanh thu so với cùng kỳ % | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | No data | No data | No data | No data |
Lợi nhuận so với cùng kỳ % | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | No data | No data | No data | No data |
CẬP NHẬT ĐỊNH GIÁ CỔ PHIẾU AGR TRONG 8 QUÝ TIẾP THEO
Nhập vào các chỉ số sau
CẬP NHẬT ĐÁNH GIÁ PHÂN TÍCH VÀ KẾ HOẠCH CHO CỔ PHIẾU AGR
Chia sẻ lên: