CTCP Đầu tư và Phát triển Bất động sản An Gia - AGG



Thông tin công ty
Mã cổ phiếuAGG
Giá hiện tại25.15 - Cập nhật vào 05:05 ngày 19/05/2024
Sàn niềm yếtHOSE
Thời gian lên sàn09/01/2020
Cổ phiếu niêm yết82.750.577
Cổ phiếu lưu hành82.750.577
Mã số thuế0311500196
Ngày cấp GPKD07/08/2007
Nhóm ngành Xây dựng và Bất động sản
Ngành Phát triển bất động sản
Ngành nghề chính- Kinh doanh Bất động sản
- Dịch vụ môi giới Bất động sản, dịch vụ quản lý Bất động sản, sàn Bất động sản
- Tư vấn quản lý, quảng cáo, nghiên cứu thị trường và tham dò dư luận, tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại Bất động sản
- Xây dựng nhà các loại, xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác, xây dựng công trình đường sắt và đường bộ, xây dựng công trình công ích, phá dỡ, san lấp mặt bằng
Mốc lịch sử

- Ngày 18/01/2012: Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Bất động sản An Gia được thành lập với vốn điều lệ ban đầu 100 tỷ đồng.

- Ngày 18/07/2017: Tăng vốn điều lệ lên 105,263,160,000 đồng.

- Ngày 11/09/2018: Tăng vốn điều lệ lên 131,578,950,000 đồng.

- Ngày 26/10/2018: Tăng vốn điều lệ lên 210 tỷ đồng.

- Ngày 28/12//2018: Tăng vốn điều lệ lên 450 tỷ đồng.

- Ngày 21/03/2019: Tăng vốn điều lệ lên 468.2 tỷ đồng.

- Ngày 29/03/2019: Tăng vốn điều lệ lên 700 tỷ đồng.

- Ngày 26/09/2019: Tăng vốn điều lệ lên 750 tỷ đồng.

- Ngày 14/11/2019: Trở thành công ty đại chúng theo Công văn số 6894/UBCK-GSĐC của Ủy ban Chứng khoán Nhà nước (SSC).

- Ngày 17/12/2019: Niêm yết trên Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh (HOSE).

- Ngày 09/01/2020: Ngày đầu tiên cổ phiếu giao dịch trên sàn HOSE với giá tham chiếu 25,000 đ/CP.

- Ngày 24/02/2021: Tăng vốn điều lệ lên 827,505,770,000 đồng.

Sự kiện gần đây
Thông tin liên hệ

CTCP Đầu tư và Phát triển Bất động sản An Gia

Tên đầy đủ: CTCP Đầu tư và Phát triển Bất động sản An Gia

Tên tiếng Anh: An Gia Real Estate Investment and Development Corporation

Tên viết tắt:AN GIA

Địa chỉ: Số 60 Nguyễn Đình Chiểu - P. Đa Kao - Q. 1 - Tp. Hồ Chí Minh

Người công bố thông tin: Mr. Nguyễn Thành Châu

Điện thoại: (84.28) 3930 3366

Fax: (84.28) 3930 9595

Email:info@angia.com.vn

Website:https://angia.com.vn/

BCTC theo năm Năm 2023 Năm 2022 Năm 2021 Năm 2020 Năm 2019 Năm 2018
Doanh thu 3.891.046 10.967.097 1.808.364 1.753.643 384.627 176.500
Lợi nhuận cty mẹ 175.358 -22.685 419.375 414.494 325.506 -2.512
Vốn CSH 2.737.957 3.055.233 2.451.029 1.904.419 0 0
CP lưu hành 82.750.577 82.750.577 82.750.577 82.750.577 82.750.577 82.750.577
ROE %(LNST/VCSH) 6.4% -0.74% 17.11% 21.76% INF% -INF%
Lợi nhuận Biên %(LNST/DT) 4.51% -0.21% 23.19% 23.64% 84.63% -1.42%
EPS (Lũy kế 4 quý) -168 3.810 5.201 6.015 0 0
P/E(Giá CP/EPS) -168.62 9.97 9.84 4.52 0 0
Giá CP 28.328 37.986 51.178 27.188 0 0
Doanh thu so với năm trước % Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem No data
Lợi nhuận so với năm trước % Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem No data

BCTC theo quý Quý 1/2024 Quý 4/2023 Quý 3/2023 Quý 2/2023 Quý 1/2023 Quý 4/2022 Quý 3/2022 Quý 2/2022 Quý 1/2022 Quý 4/2021 Quý 3/2021 Quý 2/2021 Quý 1/2021 Quý 4/2020 Quý 3/2020 Quý 2/2020 Quý 1/2020 Quý 4/2019 Quý 3/2019 Quý 2/2019 Quý 1/2019 Quý 4/2018 Quý 3/2018
Doanh thu 1.312.787 176.567 1.848.623 1.676.404 189.452 5.501.257 2.193.926 2.709.296 562.618 1.120.987 84.232 260.405 342.740 1.679.901 13.628 17.260 42.854 136.648 62.539 168.151 17.289 60.371 116.129
CP lưu hành 82.750.577 82.750.577 82.750.577 82.750.577 82.750.577 82.750.577 82.750.577 82.750.577 82.750.577 82.750.577 82.750.577 82.750.577 82.750.577 82.750.577 82.750.577 82.750.577 82.750.577 82.750.577 82.750.577 82.750.577 82.750.577 82.750.577 82.750.577
Lợi nhuận 200.291 40.651 53.698 76.386 4.623 -185.629 42.046 119.596 1.302 214.781 9.201 189.984 5.409 216.262 8.785 188.712 735 258.640 2.833 74.878 -10.845 -15.875 13.363
Vốn CSH 3.090.289 2.876.121 3.020.280 2.870.857 2.737.957 2.725.619 3.164.615 3.055.233 2.885.765 2.675.589 2.453.925 2.451.029 2.276.532 2.320.738 1.907.208 1.904.419 1.454.145 1.452.459 1.163.900 0 0 839.347 0
ROE %(LNST/VCSH) 6.48% 1.41% 1.78% 2.66% 0.17% -6.81% 1.33% 3.91% 0.05% 8.03% 0.37% 7.75% 0.24% 9.32% 0.46% 9.91% 0.05% 17.81% 0.24% INF% -INF% -1.89% INF%
Lợi nhuận Biên %(LNST/DT) 15.26% 23.02% 2.9% 4.56% 2.44% -3.37% 1.92% 4.41% 0.23% 19.16% 10.92% 72.96% 1.58% 12.87% 64.46% 1093.35% 1.72% 189.27% 4.53% 44.53% -62.73% -26.3% 11.51%
EPS (Lũy kế 4 quý) 2.965 1.402 -416 -526 -168 -214 3.857 3.810 4.983 5.070 5.093 5.201 5.312 5.370 6.069 6.015 4.494 4.340 680 0 0 -56 0
P/E(Giá CP/EPS) 8.06 18.91 -74.59 -54.53 -168.62 -142.39 9.33 9.97 9.96 10.26 8.31 9.84 7.94 5.34 4.85 4.52 5.85 0 0 0 0 0 0
Giá CP 23.898 26.512 31.029 28.683 28.328 30.471 35.986 37.986 49.631 52.018 42.323 51.178 42.177 28.676 29.435 27.188 26.290 0 0 0 0 0 0
Doanh thu so với cùng kỳ % Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem No data No data No data No data
Lợi nhuận so với cùng kỳ % Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem No data No data No data No data



CẬP NHẬT ĐỊNH GIÁ CỔ PHIẾU AGG TRONG 8 QUÝ TIẾP THEO

Nhập vào các chỉ số sau

% Tăng trưởng doanh thu hàng quý:
% Biên lợi nhuận dòng hàng quý:
Khoảng P/E dự kiến:

CẬP NHẬT ĐÁNH GIÁ PHÂN TÍCH VÀ KẾ HOẠCH CHO CỔ PHIẾU AGG

1. Chất lượng lợi nhuận tăng? 2. Tính kế thừa của lợi nhuận? 3. Đầu vào - Đầu ra thay đổi gì? 4. Dung sai thị trường phía trước? 5. Loại bỏ lợi nhuận bất thường?
6. Chất lượng Lãnh đạo công ty? 7. Tính minh bạch công ty? 8. Công ty có lợi thế trong ngành 9. Năng lực sản xuất tương lai? 10. Thành công của các sản phẩm mới?
11. Cổ đông lớn tác động thế nào? 12. Phát minh,sáng chế cải tiến mới? 13. Mức độ cải thiện biên lợi nhuận? 14. Doanh thu cốt lõi tăng liên tục? 15. Vị thế ngành nghề đang ở đâu?
Điểm mạnh
Điểm yếu
Triển vọng/Cơ hội
Thách thức/Rủi do
Kết luận Kế hoạch đầu tư
* Lưu ý: Trolydautu.com tổng hợp thông tin từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố cho mục đích cung cấp thông tin tham khảo. Trolydautu.com không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ kết quả nào từ việc sử dụng các thông tin này.
Chia sẻ lên:
Hỗ trợ online