Tổng Công ty Viglacera - CTCP - VGC



Thông tin công ty
Mã cổ phiếuVGC
Giá hiện tại55 - Cập nhật vào 06:05 ngày 19/05/2024
Sàn niềm yếtHOSE
Thời gian lên sàn29/05/2019
Cổ phiếu niêm yết448.350.000
Cổ phiếu lưu hành448.350.000
Mã số thuế0100108173
Ngày cấp GPKD01/10/2010
Nhóm ngành Bán lẻ
Ngành Kinh doanh vật liệu xây dựng, trang thiết bị làm vườn
Ngành nghề chính- Sản xuất kinh doanh và nhập khẩu vật liệu xây dựng, nguyên liệu nhiên liệu...liên quan đến xây dựng
- Đầu tư xây dựng kinh doanh BĐS: hạ tầng khu CN, đô thị, nhà ở...
- Khai thác chế biến và kinh doanh khoáng sản
- Kinh doanh dịch vụ BĐS
Mốc lịch sử

- Năm 1974: Được thành lập với tên gọi Công ty Gạch ngói Sành sứ Xây Dựng.

- Ngày 07/09/1979: Công ty chuyển đổi thành Liên hiệp các Xí nghiệp Gạch ngói và Sành sứ xây dựng theo Quyết đinh số 308/CP của Chính phủ.

- Ngày 24/12/1992: Liên hiệp các Xí nghiệp Gạch ngói và Sành sứ xây dựng được đổi tên thành Công ty Liên hiệp các Xí nghiệp Thủy tinh và Gốm xây dựng.

- Tháng 03/2006: TỔNG CÔNG TY chuyển sang hoạt động theo mô hình Công ty mẹ - Công ty con.

- Năm 2010: Chuyển Công ty mẹ - Tổng Công ty Thủy tinh và Gốm Xây dựng thành công ty TNHH một thành viên và đổi tên thành Tổng Công ty Viglacera.

- Ngày 02/12/2013: Thủ tướng chính phủ phê duyệt Phương án cổ phần hóa và chuyển TỔNG CÔNG TY Viglacera thành công ty cổ phần tại Quyết định 2343/QĐ-TTg.

- Tháng 07/2014: VGC có vốn điều lệ là 2,645 tỷ đồng.

- Ngày 01/10/2015: TỔNG CÔNG TY được chấp thuận đăng ký giao dịch trên UPCoM với mã chứng khoán là VGC.

- Ngày 15/10/2015: Ngày giao dịch đầu tiên của VGC trên UPCoM với giá đóng cửa cuối phiên là 10,200 đồng.

- Tháng 08/2016: Tăng vốn điều lệ lên 3,070 tỷ đồng.

- Ngày 16/12/2016: hủy niêm yết trên sàn UPCoM để chuyển qua sàn HNX.

- Ngày 22/12/2016: ngày giao dịch đầu tiên trên sàn HNX với giá tham chiếu 15,600 đ/cp.

- Tháng 06/2017: Tăng vốn điều lệ lên 4,270 tỷ đồng.

- Tháng 12/2017: Tăng vốn điều lệ lên 4,483.5 tỷ đồng.

- Ngày 20/05/2019: ngày hủy niêm yết trên sàn HNX.

- Ngày 29/05/2019: ngày giao dịch đầu tiên trên sàn HOSE với giá tham chiếu là 19,900 đồng/CP.

Sự kiện gần đây
Thông tin liên hệ

Tổng Công ty Viglacera - CTCP

Tên đầy đủ: Tổng Công ty Viglacera - CTCP

Tên tiếng Anh: Viglacera Corporation - JSC

Tên viết tắt:VIGLACERA

Địa chỉ: Tầng 16-17 Tòa nhà Viglacera - Số 1 Đại lộ Thăng Long - P.Mễ Trì - Q.Nam Từ Liêm - Tp.Hà Nội

Người công bố thông tin: Mr. Nguyễn Anh Tuấn

Điện thoại: (84.24) 3553 6660

Fax: (84.24) 3553 6671

Email:info@viglacera.com.vn

Website:http://www.viglacera.com.vn

BCTC theo năm Năm 2023 Năm 2022 Năm 2021 Năm 2020 Năm 2019 Năm 2018 Năm 2017 Năm 2016 Năm 2015
Doanh thu 13.193.818 14.593.659 11.195.605 9.456.258 10.119.132 9.060.645 9.075.629 8.018.218 3.981.518
Lợi nhuận cty mẹ 1.218.096 1.744.694 1.222.345 592.661 654.826 557.594 635.328 487.990 155.227
Vốn CSH 9.225.708 9.113.946 7.049.858 7.300.407 7.200.738 7.032.669 6.653.101 3.416.459 2.687.105
CP lưu hành 448.350.000 448.350.000 448.350.000 448.350.000 448.350.000 448.350.000 448.350.000 448.350.000 448.350.000
ROE %(LNST/VCSH) 13.2% 19.14% 17.34% 8.12% 9.09% 7.93% 9.55% 14.28% 5.78%
Lợi nhuận Biên %(LNST/DT) 9.23% 11.96% 10.92% 6.27% 6.47% 6.15% 7% 6.09% 3.9%
EPS (Lũy kế 4 quý) 2.756 4.354 1.989 1.363 1.325 1.384 2.081 1.101 263
P/E(Giá CP/EPS) 12.08 12.08 15.08 13.98 15.36 14.88 9.37 12.26 0
Giá CP 33.292 52.596 29.994 19.055 20.352 20.594 19.499 13.498 0
Doanh thu so với năm trước % Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem No data
Lợi nhuận so với năm trước % Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem No data

BCTC theo quý Quý 1/2024 Quý 4/2023 Quý 3/2023 Quý 2/2023 Quý 1/2023 Quý 4/2022 Quý 3/2022 Quý 2/2022 Quý 1/2022 Quý 4/2021 Quý 3/2021 Quý 2/2021 Quý 1/2021 Quý 4/2020 Quý 3/2020 Quý 2/2020 Quý 1/2020 Quý 4/2019 Quý 3/2019 Quý 2/2019 Quý 1/2019 Quý 4/2018 Quý 3/2018 Quý 2/2018 Quý 1/2018 Quý 4/2017 Quý 3/2017 Quý 2/2017 Quý 1/2017 Quý 4/2016 Quý 3/2016 Quý 2/2016 Quý 1/2016 Quý 3/2015 Quý 1/2015
Doanh thu 2.639.194 3.020.192 3.471.089 3.927.833 2.774.704 3.281.158 3.211.656 4.268.072 3.832.773 3.692.474 2.207.373 2.937.368 2.358.390 2.325.269 2.291.471 2.465.720 2.373.798 2.733.543 2.546.279 2.570.610 2.268.700 2.609.772 2.270.281 2.350.960 1.829.632 2.263.174 2.516.743 2.267.065 2.028.647 2.376.448 1.876.121 1.842.573 1.923.076 2.178.488 1.803.030
CP lưu hành 448.350.000 448.350.000 448.350.000 448.350.000 448.350.000 448.350.000 448.350.000 448.350.000 448.350.000 448.350.000 448.350.000 448.350.000 448.350.000 448.350.000 448.350.000 448.350.000 448.350.000 448.350.000 448.350.000 448.350.000 448.350.000 448.350.000 448.350.000 448.350.000 448.350.000 448.350.000 448.350.000 448.350.000 448.350.000 448.350.000 448.350.000 448.350.000 448.350.000 448.350.000 448.350.000
Lợi nhuận 206.071 18.262 413.102 593.946 192.786 180.343 221.418 640.975 701.958 409.785 199.574 335.746 277.240 89.783 189.136 155.036 158.706 129.817 167.576 198.805 158.628 100.745 135.811 217.682 103.356 98.768 184.781 175.191 176.588 125.530 156.789 120.577 85.094 85.670 69.557
Vốn CSH 9.754.539 9.524.290 10.040.316 9.504.461 9.225.708 9.105.920 8.882.878 9.113.946 9.097.221 8.366.938 7.403.267 7.049.858 7.294.874 7.044.840 6.962.545 7.300.407 7.168.152 7.055.372 6.918.030 7.200.738 7.095.079 6.921.490 6.751.552 7.032.669 6.868.268 6.794.128 6.405.074 6.653.101 4.605.901 4.354.470 4.189.121 3.416.459 3.411.944 3.132.137 2.687.105
ROE %(LNST/VCSH) 2.11% 0.19% 4.11% 6.25% 2.09% 1.98% 2.49% 7.03% 7.72% 4.9% 2.7% 4.76% 3.8% 1.27% 2.72% 2.12% 2.21% 1.84% 2.42% 2.76% 2.24% 1.46% 2.01% 3.1% 1.5% 1.45% 2.88% 2.63% 3.83% 2.88% 3.74% 3.53% 2.49% 2.74% 2.59%
Lợi nhuận Biên %(LNST/DT) 7.81% 0.6% 11.9% 15.12% 6.95% 5.5% 6.89% 15.02% 18.31% 11.1% 9.04% 11.43% 11.76% 3.86% 8.25% 6.29% 6.69% 4.75% 6.58% 7.73% 6.99% 3.86% 5.98% 9.26% 5.65% 4.36% 7.34% 7.73% 8.7% 5.28% 8.36% 6.54% 4.42% 3.93% 3.86%
EPS (Lũy kế 4 quý) 2.746 2.717 3.078 2.651 2.756 3.891 4.403 4.354 3.674 2.726 2.013 1.989 1.586 1.322 1.411 1.363 1.461 1.461 1.396 1.325 1.367 1.245 1.256 1.384 1.384 1.702 1.932 2.081 2.001 1.747 1.348 1.101 646 587 263
P/E(Giá CP/EPS) 21.26 20.21 15.07 16.07 12.08 8.69 11.67 12.08 17.64 19.51 16.72 15.08 22.47 20.27 16.3 13.98 9.65 12.6 13.83 15.36 15 14.61 15.2 14.88 17.84 15.51 11.8 9.37 7.79 8.76 12.76 12.26 23.7 0 0
Giá CP 58.380 54.911 46.385 42.602 33.292 33.813 51.383 52.596 64.809 53.184 33.657 29.994 35.637 26.797 22.999 19.055 14.099 18.409 19.307 20.352 20.505 18.189 19.091 20.594 24.691 26.398 22.798 19.499 15.588 15.304 17.200 13.498 15.310 0 0
Doanh thu so với cùng kỳ % Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem No data No data No data No data
Lợi nhuận so với cùng kỳ % Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem No data No data No data No data



CẬP NHẬT ĐỊNH GIÁ CỔ PHIẾU VGC TRONG 8 QUÝ TIẾP THEO

Nhập vào các chỉ số sau

% Tăng trưởng doanh thu hàng quý:
% Biên lợi nhuận dòng hàng quý:
Khoảng P/E dự kiến:

CẬP NHẬT ĐÁNH GIÁ PHÂN TÍCH VÀ KẾ HOẠCH CHO CỔ PHIẾU VGC

1. Chất lượng lợi nhuận tăng? 2. Tính kế thừa của lợi nhuận? 3. Đầu vào - Đầu ra thay đổi gì? 4. Dung sai thị trường phía trước? 5. Loại bỏ lợi nhuận bất thường?
6. Chất lượng Lãnh đạo công ty? 7. Tính minh bạch công ty? 8. Công ty có lợi thế trong ngành 9. Năng lực sản xuất tương lai? 10. Thành công của các sản phẩm mới?
11. Cổ đông lớn tác động thế nào? 12. Phát minh,sáng chế cải tiến mới? 13. Mức độ cải thiện biên lợi nhuận? 14. Doanh thu cốt lõi tăng liên tục? 15. Vị thế ngành nghề đang ở đâu?
Điểm mạnh
Điểm yếu
Triển vọng/Cơ hội
Thách thức/Rủi do
Kết luận Kế hoạch đầu tư
* Lưu ý: Trolydautu.com tổng hợp thông tin từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố cho mục đích cung cấp thông tin tham khảo. Trolydautu.com không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ kết quả nào từ việc sử dụng các thông tin này.
Chia sẻ lên:
Hỗ trợ online