CTCP Đầu tư Phát triển Công nghiệp và Vận tải - TCD



Thông tin công ty
Mã cổ phiếuTCD
Giá hiện tại7.25 - Cập nhật vào 06:05 ngày 19/05/2024
Sàn niềm yếtHOSE
Thời gian lên sàn26/05/2017
Cổ phiếu niêm yết82.294.590
Cổ phiếu lưu hành82.294.590
Mã số thuế0300482393
Ngày cấp GPKD25/05/2007
Nhóm ngành Xây dựng và Bất động sản
Ngành Xây dựng công nghiệp nặng và dân dụng
Ngành nghề chính- Xây dựng công trình đường sắt, đường bộ, công trình kỹ thuật dân dụng, công trình công ích
- Kiểm tra và phân tích kỹ thuật
- Bán buôn thực phẩm, đồ gia dụng, linh kiện, thiết bị viễn thông, sắt thép, kim loại
- Điều hành tour du lịch, dịch vụ hỗ trợ vận tải
- Sản xuất bột giấy, sản phẩm từ gỗ, tre, nứa...
Mốc lịch sử

- Ngày 30/09/1990: : Bộ trưởng Bộ GTVT và Bưu điện ký Quyết định thành lập Công ty Đầu tư Phát triển Giao thông Vận tải.

- Ngày 16/06/1993: Thành lập lại Doanh nghiệp Nhà nước Công ty Đầu tư Phát triển Giao thông Vận tải.

- Ngày 15/05/1995: Bộ GTVT ký quyết định chuyển nguyên trạng Công ty Đầu tư Phát triển Giao thông Vận tải về trực thuộc Công ty Xây dựng Công trình Giao thông 6 (CIENCO 6).

- Ngày 18/05/2005: Thủ tướng Chính Phủ chấp thuận tách nguyên trạng toàn bộ Tracodi từ CIENCO 6 về trực thuộc UBND tỉnh Long An.

- Ngày 26/03/2007: Chuyển thành Công ty TNHH MTV Đầu tư Phát triển Công nghiệp và Vận tải.

- Ngày 10/06/2008: UBND Tỉnh Long An chuyển giao quyền đại diện sở hữu vốn nhà nước đầu tư cho công ty.

- Ngày 04/04/2013: Chính thức hoàn tất thủ tục chuyển đổi thành CTCP Đầu tư Phát triển Công nghiệp và Vận tải, với vốn điều lệ là 78.5 tỷ đồng.

- Năm 2016: Tăng vốn điều lệ lên 324.85 tỷ đồng.

- Ngày 26/05/2017: Là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn HOSE với giá tham chiếu 16,000 đ/CP.

- Tháng 09/2017: Tăng vốn điều lệ lên 344.34 tỷ đồng. .

- Ngày 04/10/2018: Tăng vốn điều lệ lên 382.30 tỷ đồng.

- Ngày 13/12/2019: Tăng vốn điều lệ lên 423.02 tỷ đồng.

- Ngày 13/11/2020: Tăng vốn điều lệ lên 472.94 tỷ đồng.

- Ngày 29/03/2021: Tăng vốn điều lệ lên 822.94 tỷ đồng.

- Tháng 07/2021: Tăng vốn điều lệ lên 872.09 tỷ đồng.

- Tháng 02/2022: Tăng vốn điều lệ lên 1,744.18 tỷ đồng.

- Tháng 05/2022: Tăng vốn điều lệ lên 2,244.18 tỷ đồng.

- Tháng 10/2022: Tăng vốn điều lệ lên 2,444.18 tỷ đồng.

Sự kiện gần đây
Thông tin liên hệ

CTCP Đầu tư Phát triển Công nghiệp và Vận tải

Tên đầy đủ: CTCP Đầu tư Phát triển Công nghiệp và Vận tải

Tên tiếng Anh: Transport and Industry Development Investment JSC

Tên viết tắt:TRACODI

Địa chỉ: Số 89 Cách Mạng Tháng 8 - P. Bến Thành - Q. 1 - Tp. Hồ Chí Minh

Người công bố thông tin: Mr. Nguyễn Văn Bắc

Điện thoại: (84.28) 3833 0314 - 3833 0315 - 3833 0316

Fax: (84.28) 3833 0317

Email:tracodi@tracodi.com.vn

Website:https://www.tracodi.com.vn

BCTC theo năm Năm 2023 Năm 2022 Năm 2021 Năm 2020 Năm 2019 Năm 2018 Năm 2017 Năm 2016 Năm 2015
Doanh thu 1.784.499 2.944.811 3.111.846 2.852.633 1.701.003 875.266 1.096.169 831.822 17.232
Lợi nhuận cty mẹ 120.849 330.156 320.306 119.825 79.424 64.553 56.347 31.992 7.958
Vốn CSH 3.751.838 3.602.465 1.193.804 575.977 513.142 436.956 397.440 0 0
CP lưu hành 82.294.590 82.294.590 82.294.590 82.294.590 82.294.590 82.294.590 82.294.590 82.294.590 82.294.590
ROE %(LNST/VCSH) 3.22% 9.16% 26.83% 20.8% 15.48% 14.77% 14.18% INF% INF%
Lợi nhuận Biên %(LNST/DT) 6.77% 11.21% 10.29% 4.2% 4.67% 7.38% 5.14% 3.85% 46.18%
EPS (Lũy kế 4 quý) 1.234 3.714 4.792 1.779 2.208 1.239 1.336 0 0
P/E(Giá CP/EPS) 4.64 2.68 2.59 5.39 6.66 12.11 13.43 0 0
Giá CP 5.726 9.954 12.411 9.589 14.705 15.004 17.942 0 0
Doanh thu so với năm trước % Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem No data
Lợi nhuận so với năm trước % Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem No data

BCTC theo quý Quý 1/2024 Quý 4/2023 Quý 3/2023 Quý 2/2023 Quý 1/2023 Quý 4/2022 Quý 3/2022 Quý 2/2022 Quý 1/2022 Quý 4/2021 Quý 3/2021 Quý 2/2021 Quý 1/2021 Quý 4/2020 Quý 3/2020 Quý 2/2020 Quý 1/2020 Quý 4/2019 Quý 3/2019 Quý 2/2019 Quý 1/2019 Quý 4/2018 Quý 3/2018 Quý 2/2018 Quý 1/2018 Quý 4/2017 Quý 3/2017 Quý 2/2017 Quý 1/2017 Quý 4/2016 Quý 3/2016 Quý 2/2016 Quý 1/2016 Quý 3/2015
Doanh thu 240.549 625.739 353.844 490.871 314.045 1.043.307 683.161 693.275 525.068 1.010.476 370.471 914.527 816.372 1.242.326 651.013 474.844 484.450 610.791 393.743 524.341 172.128 339.458 133.760 187.219 214.829 408.527 312.012 208.181 167.449 422.908 184.870 137.049 86.995 17.232
CP lưu hành 82.294.590 82.294.590 82.294.590 82.294.590 82.294.590 82.294.590 82.294.590 82.294.590 82.294.590 82.294.590 82.294.590 82.294.590 82.294.590 82.294.590 82.294.590 82.294.590 82.294.590 82.294.590 82.294.590 82.294.590 82.294.590 82.294.590 82.294.590 82.294.590 82.294.590 82.294.590 82.294.590 82.294.590 82.294.590 82.294.590 82.294.590 82.294.590 82.294.590 82.294.590
Lợi nhuận 13.625 6 49.064 7.311 64.468 -82.501 35.802 272.312 104.543 50.813 77.599 129.280 62.614 80.036 13.544 18.123 8.122 43.328 3.288 29.266 3.542 54.544 822 6.925 2.262 15.671 17.512 12.071 11.093 9.438 10.812 2.714 9.028 7.958
Vốn CSH 3.782.982 3.782.627 3.784.677 3.712.227 3.751.838 3.646.581 3.477.829 3.602.465 2.241.057 1.276.211 1.217.858 1.193.804 1.065.831 658.473 576.651 575.977 557.274 552.822 518.694 513.142 493.068 492.554 437.205 436.956 424.609 433.113 414.309 397.440 383.476 382.810 373.718 0 0 0
ROE %(LNST/VCSH) 0.36% 0% 1.3% 0.2% 1.72% -2.26% 1.03% 7.56% 4.66% 3.98% 6.37% 10.83% 5.87% 12.15% 2.35% 3.15% 1.46% 7.84% 0.63% 5.7% 0.72% 11.07% 0.19% 1.58% 0.53% 3.62% 4.23% 3.04% 2.89% 2.47% 2.89% INF% INF% INF%
Lợi nhuận Biên %(LNST/DT) 5.66% 0% 13.87% 1.49% 20.53% -7.91% 5.24% 39.28% 19.91% 5.03% 20.95% 14.14% 7.67% 6.44% 2.08% 3.82% 1.68% 7.09% 0.84% 5.58% 2.06% 16.07% 0.61% 3.7% 1.05% 3.84% 5.61% 5.8% 6.62% 2.23% 5.85% 1.98% 10.38% 46.18%
EPS (Lũy kế 4 quý) 254 454 150 102 1.234 1.524 2.645 3.714 3.483 3.944 4.946 4.792 3.508 2.728 1.964 1.779 1.979 1.910 2.242 2.208 1.791 1.799 736 1.239 1.400 1.670 1.507 1.336 1.048 985 694 0 0 0
P/E(Giá CP/EPS) 31.05 15.69 53.5 87.02 4.64 3.76 4.23 2.68 6.89 6.34 5.46 2.59 4.28 4.27 5.07 5.39 5.03 5.24 5.37 6.66 7.76 7.51 18.75 12.11 12.57 10.6 12.64 13.43 0 0 0 0 0 0
Giá CP 7.887 7.123 8.025 8.876 5.726 5.730 11.188 9.954 23.998 25.005 27.005 12.411 15.014 11.649 9.957 9.589 9.954 10.008 12.040 14.705 13.898 13.510 13.800 15.004 17.598 17.702 19.048 17.942 0 0 0 0 0 0
Doanh thu so với cùng kỳ % Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem No data No data No data No data
Lợi nhuận so với cùng kỳ % Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem No data No data No data No data



CẬP NHẬT ĐỊNH GIÁ CỔ PHIẾU TCD TRONG 8 QUÝ TIẾP THEO

Nhập vào các chỉ số sau

% Tăng trưởng doanh thu hàng quý:
% Biên lợi nhuận dòng hàng quý:
Khoảng P/E dự kiến:

CẬP NHẬT ĐÁNH GIÁ PHÂN TÍCH VÀ KẾ HOẠCH CHO CỔ PHIẾU TCD

1. Chất lượng lợi nhuận tăng? 2. Tính kế thừa của lợi nhuận? 3. Đầu vào - Đầu ra thay đổi gì? 4. Dung sai thị trường phía trước? 5. Loại bỏ lợi nhuận bất thường?
6. Chất lượng Lãnh đạo công ty? 7. Tính minh bạch công ty? 8. Công ty có lợi thế trong ngành 9. Năng lực sản xuất tương lai? 10. Thành công của các sản phẩm mới?
11. Cổ đông lớn tác động thế nào? 12. Phát minh,sáng chế cải tiến mới? 13. Mức độ cải thiện biên lợi nhuận? 14. Doanh thu cốt lõi tăng liên tục? 15. Vị thế ngành nghề đang ở đâu?
Điểm mạnh
Điểm yếu
Triển vọng/Cơ hội
Thách thức/Rủi do
Kết luận Kế hoạch đầu tư
* Lưu ý: Trolydautu.com tổng hợp thông tin từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố cho mục đích cung cấp thông tin tham khảo. Trolydautu.com không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ kết quả nào từ việc sử dụng các thông tin này.
Chia sẻ lên:
Hỗ trợ online