Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam - TCB
Thông tin công ty | |
---|---|
Mã cổ phiếu | TCB |
Giá hiện tại | 49.75 - Cập nhật vào 06:05 ngày 19/05/2024 |
Sàn niềm yết | HOSE |
Thời gian lên sàn | 04/06/2018 |
Cổ phiếu niêm yết | 3.504.906.230 |
Cổ phiếu lưu hành | 3.504.906.230 |
Mã số thuế | 0100230800 |
Ngày cấp GPKD | 07/09/1993 |
Nhóm ngành | Tài chính và bảo hiểm |
Ngành | Trung gian tín dụng và các hoạt động liên quan |
Ngành nghề chính | - Tín dụng doanh nghiệp - Sản phẩm ngoại hối và quản trị rủi ro - Dịch vụ thanh toán trong nước, quốc tế - Dịch vụ bao thanh toán, dịch vụ bảo lãnh - Bảo lãnh phá thành trái phiếu doanh nghiệp - Homebanking... |
Mốc lịch sử | - Ngày 27/09/1993: Ngân hàng Thương mại Cổ phần Kỹ thương Việt Nam (Techcombank) được thành lập với vốn điều lệ ban đầu là 20 tỷ đồng. - Năm 1995: Tăng vốn điều lệ lên 51,495 tỷ đồng. - Năm 1996: Tăng vốn điều lệ lên 70 tỷ đồng. - Năm 1999: Tăng vốn điều lệ lên 80,02 tỷ đồng. - Năm 2001: Tăng vốn điều lệ lên 102,345 tỷ đồng. Ký kết hợp đồng với nhà cung cấp phần mềm hệ thống ngân hàng hàng đầu thế giới Temenos Holding NV. - Năm 2002: Tăng vốn điều lệ lên 104,435 tỷ đồng. - Ngày 31/12/2003: Vốn điều lệ tăng lên 180 tỷ đồng. Chính thức phát hành thẻ thanh toán F@stAccess-Connect 24 ngày 05/12/2003.Triển khai phần mềm Globus trên toàn hệ thống vào ngày 16/12/2003. - Ngày 30/06/2004: Tăng vốn điều lệ lên 234 tỷ đồng. - Ngày 02/08/2004: Tăng vốn điều lệ lên 252,255 tỷ đồng. - Ngày 26/11/2004: Tăng vốn điều lệ lên 412,7 tỷ đồng. - Ngày 21/07/2005: Tăng vốn điều lệ lên 453 tỷ đồng. - Ngày 28/09/2005: Tăng vốn điều lệ lên 498 tỷ đồng. - Ngày 28/10/2005: Tăng vốn điều lệ lên 555 tỷ đồng. - Năm 2005: Kí kết hợp đồng cổ đông chiến lược với HSBC. - Ngày 24/11/2006: Tăng vốn điều lệ lên 1.500 tỷ đồng. - Năm 2007: Tổng tài sản đạt gần 2,5 tỷ. - Năm 2008: Tăng vốn điều lệ lên 3.342 tỷ đồng. - Tháng 09/2009: Tăng vốn điều lệ lên 5.400,42 tỷ đồng. - Tháng 6/2010: Tăng vốn điều lệ lên 6.932 tỷ đồng. - Năm 2011: Tăng vốn điều lệ lên 8.788 tỷ đồng. - Năm 2012: Tăng vốn điều lệ lên 8.848 tỷ đồng. Tổng tài sản đạt 179.934 tỷ đồng. - Năm 2013: Tăng vốn điều lệ lên 8.878 tỷ đồng. - Năm 2015: Tổng tài sản đạt 191,994 tỷ đồng. - Ngày 04/06/2018: là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn HOSE với giá tham chiếu là 128,000 đ/CP. - Ngày 10/08/2018: Tăng vốn điều lệ lên 34,965,921,600,000 đồng. - Ngày 12/11/2019: Tăng vốn điều lệ lên 35,001,399,620,000 đồng. - Ngày 19/01/2021: Tăng vốn điều lệ lên 35,049,062,300,000 đồng. |
Sự kiện gần đây |
|
Thông tin liên hệ | Tên đầy đủ: Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam Tên tiếng Anh: Vietnam Technological and Commercial Joint Stock Bank Tên viết tắt:TECHCOMBANK Địa chỉ: 191 Bà Triệu - P. Lê Đại Hành - Q.Hai Bà Trưng - Tp.Hà Nội Người công bố thông tin: Ms. Thái Hà Linh Điện thoại: (84.24) 3944 6368 Fax: (84.24) 3944 6362 Email:ho@techcombank.com.vn Website:https://www.techcombank.com.vn |
BCTC theo năm | Năm 2023 | Năm 2022 | Năm 2021 | Năm 2020 | Năm 2019 | Năm 2018 | Năm 2017 | Năm 2016 | Năm 2015 | Năm 2014 | Năm 2013 | Năm 2012 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tổng tài sản | 723.517.800 | 623.745.079 | 504.304.300 | 395.861.051 | 360.663.324 | 300.404.482 | 232.339.709 | 212.682.272 | 172.744.073 | 171.081.078 | 171.444.198 | 179.792.220 |
Lợi nhuận cty mẹ | 18.190.866 | 20.433.960 | 18.398.747 | 12.582.467 | 10.226.315 | 8.473.997 | 6.445.595 | 3.194.252 | 1.584.209 | 1.081.858 | 846.126 | -612.573 |
CP lưu hành | 3.504.906.230 | 3.504.906.230 | 3.504.906.230 | 3.504.906.230 | 3.504.906.230 | 3.504.906.230 | 3.504.906.230 | 3.504.906.230 | 3.504.906.230 | 3.504.906.230 | 3.504.906.230 | 3.504.906.230 |
ROEA %(LNST/VCSH_BQ) | 14.84% | 19.57% | 21.6% | 18.08% | 17.75% | 19.99% | 29.89% | 17.74% | 10.06% | 7.49% | 6.2% | -4.52% |
ROAA %(LNST/TTS) | 2.51% | 3.28% | 3.65% | 3.18% | 2.84% | 2.82% | 2.77% | 1.5% | 0.92% | 0.63% | 0.49% | -0.34% |
EPS (Lũy kế 4 quý) | 5.446 | 5.766 | 4.614 | 3.103 | 2.581 | 7.216 | 4.630 | 2.307 | 1.291 | 1.052 | 45 | 0 |
P/E(Giá CP/EPS) | 5.21 | 6.17 | 11.42 | 6.3 | 7.89 | 12.71 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Giá CP | 28.374 | 35.576 | 52.692 | 19.549 | 20.364 | 91.715 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Lợi nhuận so với năm trước % | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | No data |
BCTC theo quý | Quý 1/2024 | Quý 4/2023 | Quý 3/2023 | Quý 2/2023 | Quý 1/2023 | Quý 4/2022 | Quý 3/2022 | Quý 2/2022 | Quý 1/2022 | Quý 4/2021 | Quý 3/2021 | Quý 2/2021 | Quý 1/2021 | Quý 4/2020 | Quý 3/2020 | Quý 2/2020 | Quý 1/2020 | Quý 4/2019 | Quý 3/2019 | Quý 2/2019 | Quý 1/2019 | Quý 4/2018 | Quý 3/2018 | Quý 2/2018 | Quý 1/2018 | Quý 4/2017 | Quý 3/2017 | Quý 2/2017 | Quý 1/2017 | Quý 4/2016 | Quý 3/2016 | Quý 2/2016 | Quý 1/2016 | Quý 4/2015 | Quý 3/2015 | Quý 2/2015 | Quý 1/2015 | Quý 4/2014 | Quý 3/2014 | Quý 2/2014 | Quý 1/2014 | Quý 4/2013 | Quý 3/2013 | Quý 2/2013 | Quý 1/2013 | Quý 4/2012 | Quý 3/2012 | Quý 2/2012 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tổng tài sản | 885.653.461 | 849.482.012 | 781.278.666 | 732.470.169 | 723.517.800 | 699.032.544 | 671.353.524 | 623.745.079 | 615.270.328 | 568.811.435 | 541.635.295 | 504.304.300 | 462.822.690 | 439.602.933 | 401.461.729 | 395.861.051 | 391.807.859 | 383.699.461 | 367.538.462 | 360.663.324 | 326.111.765 | 321.049.453 | 311.795.636 | 300.404.482 | 273.152.696 | 269.392.380 | 233.501.777 | 232.339.709 | 232.522.122 | 235.363.026 | 222.769.955 | 212.682.272 | 199.003.292 | 192.009.075 | 175.216.913 | 172.744.073 | 179.100.004 | 175.915.455 | 170.768.267 | 171.081.078 | 164.134.583 | 158.896.663 | 165.878.786 | 171.444.198 | 175.862.903 | 179.732.817 | 178.266.915 | 179.792.220 |
CP lưu hành | 3.504.906.230 | 3.504.906.230 | 3.504.906.230 | 3.504.906.230 | 3.504.906.230 | 3.504.906.230 | 3.504.906.230 | 3.504.906.230 | 3.504.906.230 | 3.504.906.230 | 3.504.906.230 | 3.504.906.230 | 3.504.906.230 | 3.504.906.230 | 3.504.906.230 | 3.504.906.230 | 3.504.906.230 | 3.504.906.230 | 3.504.906.230 | 3.504.906.230 | 3.504.906.230 | 3.504.906.230 | 3.504.906.230 | 3.504.906.230 | 3.504.906.230 | 3.504.906.230 | 3.504.906.230 | 3.504.906.230 | 3.504.906.230 | 3.504.906.230 | 3.504.906.230 | 3.504.906.230 | 3.504.906.230 | 3.504.906.230 | 3.504.906.230 | 3.504.906.230 | 3.504.906.230 | 3.504.906.230 | 3.504.906.230 | 3.504.906.230 | 3.504.906.230 | 3.504.906.230 | 3.504.906.230 | 3.504.906.230 | 3.504.906.230 | 3.504.906.230 | 3.504.906.230 | 3.504.906.230 |
Lợi nhuận | 6.277.003 | 4.481.615 | 4.668.705 | 4.503.449 | 4.537.097 | 3.572.087 | 5.367.540 | 5.879.789 | 5.614.544 | 4.683.818 | 4.432.055 | 4.806.657 | 4.476.217 | 4.007.551 | 3.180.267 | 2.888.995 | 2.505.654 | 3.118.826 | 2.582.592 | 2.432.788 | 2.092.109 | 2.264.749 | 2.059.564 | 2.100.655 | 2.049.029 | 2.555.127 | 1.706.199 | 1.124.966 | 1.059.303 | 904.016 | 1.022.338 | 792.156 | 475.742 | 375.766 | 404.155 | 490.692 | 313.596 | 179.918 | 161.895 | 214.872 | 525.173 | 96.240 | 97.315 | 255.181 | 397.390 | -1.216.002 | 603.429 | 0 |
ROEA %(LNST/VCSH_BQ) | 4.66% | 3.46% | 3.74% | 3.75% | 3.89% | 3.17% | 4.94% | 5.71% | 5.75% | 5.06% | 5.04% | 5.78% | 5.72% | 5.44% | 4.49% | 4.27% | 3.88% | 5.01% | 4.43% | 4.37% | 3.94% | 4.45% | 4.25% | 4.94% | 6.35% | 11.02% | 8.29% | 5.31% | 5.27% | 4.71% | 5.61% | 4.57% | 2.85% | 2.3% | 2.53% | 3.16% | 2.07% | 1.21% | 1.1% | 1.48% | 3.7% | 0.69% | 0.7% | 1.86% | 2.95% | -8.78% | 4.26% | 0% |
ROAA %(LNST/TTS) | 0.71% | 0.53% | 0.6% | 0.61% | 0.63% | 0.51% | 0.8% | 0.94% | 0.91% | 0.82% | 0.82% | 0.95% | 0.97% | 0.91% | 0.79% | 0.73% | 0.64% | 0.81% | 0.7% | 0.67% | 0.64% | 0.71% | 0.66% | 0.7% | 0.75% | 0.95% | 0.73% | 0.48% | 0.46% | 0.38% | 0.46% | 0.37% | 0.24% | 0.2% | 0.23% | 0.28% | 0.18% | 0.1% | 0.09% | 0.13% | 0.32% | 0.06% | 0.06% | 0.15% | 0.23% | -0.68% | 0.34% | 0% |
EPS (Lũy kế 4 quý) | 5.606 | 5.118 | 4.864 | 5.061 | 5.446 | 5.735 | 6.036 | 5.766 | 5.458 | 5.144 | 4.965 | 4.614 | 4.074 | 3.521 | 3.258 | 3.103 | 2.987 | 2.881 | 2.660 | 2.581 | 2.680 | 2.781 | 3.256 | 7.216 | 6.379 | 5.530 | 5.400 | 4.630 | 4.255 | 3.598 | 3.003 | 2.307 | 1.967 | 1.784 | 1.564 | 1.291 | 980 | 1.219 | 1.124 | 1.052 | 1.097 | 953 | -527 | 45 | -243 | -692 | 682 | 0 |
P/E(Giá CP/EPS) | 8.48 | 6.21 | 6.92 | 6.39 | 5.21 | 4.51 | 5.38 | 6.17 | 9.08 | 9.72 | 9.99 | 11.42 | 9.92 | 8.95 | 6.94 | 6.3 | 5.02 | 8.17 | 8.78 | 7.89 | 9.55 | 9.29 | 8.95 | 12.71 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Giá CP | 47.539 | 31.783 | 33.659 | 32.340 | 28.374 | 25.865 | 32.474 | 35.576 | 49.559 | 50.000 | 49.600 | 52.692 | 40.414 | 31.513 | 22.611 | 19.549 | 14.995 | 23.538 | 23.355 | 20.364 | 25.594 | 25.835 | 29.141 | 91.715 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Lợi nhuận so với cùng kỳ % | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | No data | No data | No data | No data |
CẬP NHẬT ĐỊNH GIÁ CỔ PHIẾU TCB TRONG 8 QUÝ TIẾP THEO
Nhập vào các chỉ số sau
CẬP NHẬT ĐÁNH GIÁ PHÂN TÍCH VÀ KẾ HOẠCH CHO CỔ PHIẾU TCB
Chia sẻ lên: