Ngân hàng TMCP Đông Nam Á - SSB
Thông tin công ty | |
---|---|
Mã cổ phiếu | SSB |
Giá hiện tại | 22 - Cập nhật vào 06:05 ngày 19/05/2024 |
Sàn niềm yết | HOSE |
Thời gian lên sàn | 24/03/2021 |
Cổ phiếu niêm yết | 1.208.744.208 |
Cổ phiếu lưu hành | 1.208.744.208 |
Mã số thuế | 0200253985 |
Ngày cấp GPKD | 14/01/2005 |
Nhóm ngành | Tài chính và bảo hiểm |
Ngành | Trung gian tín dụng và các hoạt động liên quan |
Ngành nghề chính | - Hoạt động nhận tiền gửi, cho vay - Dịch vụ chuyển tiền trong nước và quốc tế - Thu đổi ngoại tệ - Dịch vụ kiều hối - Tiếp nhận vốn đầu tư và phát triển của các tổ chức trong nước - Thực hiện các nghiệp vụ thanh toán và ngân quỹ |
Mốc lịch sử | - Tháng 03/1994: Ngân hàng TMCP Hải Phòng (tiền thân của Ngân hàng TMCP Đông Nam Á) được thành lập tại Hải Phòng. - Tháng 09/2002: Đổi tên thành Ngân hàng TMCP Đông Nam Á (SeABank). - Tháng 08/2008: Mobifone chính thức trở thành cổ đông chiến lược của SeABank. - Tháng 08/2008: Societe Generale (Pháp) - Tập đoàn Tài chính Ngân hàng Châu Âu trở thành cổ đông chiến lược nước ngoài của SeABank. - Tháng 12/2008: Tăng vốn điều lệ lên 4,068 tỷ đồng. - Tháng 06/2009: Chính thức triển khai mô hình ngân hàng bán lẻ. - Tháng 12/2009: Tăng vốn điều lệ lên 5,068 tỷ đồng. - Năm 2010: Công bố bộ nhận diện thương hiệu mới, được UBCKNN chấp thuận là công ty đại chúng. - Tháng 10/2013: Chính thức được NHNN chấp thuận tăng vốn điều lệ lên 5,466 tỷ đồng. - Tháng 06/2018: Mua lại Công ty Tài chính TNHH MTV Bưu điện (PTF) từ VNPT. - Tháng 12/2018: Tăng vốn điều lệ lên 7,688 tỷ đồng. - Tháng 09/2019: Tăng vốn điều lệ lên 9,369 tỷ đồng, đáp ứng chuẩn Basel II theo yêu cầu của NHNN. - Tháng 12/2019: Hoàn thành việc mua lại trước thời hạn toàn bộ dư nợ đã bán cho VAMC. - Tháng 10/2020: Đạt mức vốn điều lệ 12,087 tỷ đồng, sở hữu mạng lưới hoạt động gần 170 chi nhánh và phòng giao dịch tại 27 tỉnh thành trên toàn quốc. - Ngày 24/03/2021: Ngày giao dịch đầu tiên trên HOSE với giá 16,800 đ/CP. - Ngày 22/09/2021: Tăng vốn điều lệ lên 13,424 tỷ đồng. |
Sự kiện gần đây |
|
Thông tin liên hệ | Tên đầy đủ: Ngân hàng TMCP Đông Nam Á Tên tiếng Anh: Southeast Asia Commercial Joint Stock Bank Tên viết tắt:SEABANK Địa chỉ: 198 Trần Quang Khải - P. Lý Thái Tổ - Q. Hoàn Kiếm - Tp. Hà Nội - Việt Nam Người công bố thông tin: Mr. Nguyễn Ngọc Quỳnh Điện thoại: (84.24) 3944 8688 Fax: (84.24) 3944 8689 Email:contact@seabank.com.vn Website:https://www.seabank.com.vn |
BCTC theo năm | Năm 2023 | Năm 2022 | Năm 2021 | Năm 2020 | Năm 2019 | Năm 2018 | Năm 2017 | Năm 2016 | Năm 2015 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tổng tài sản | 245.169.088 | 229.723.225 | 186.934.447 | 161.540.018 | 149.087.110 | 129.483.565 | 107.573.925 | 94.463.183 | 73.441.492 |
Lợi nhuận cty mẹ | 3.676.795 | 4.052.928 | 2.606.518 | 1.362.263 | 1.273.644 | 493.346 | 283.628 | 51.319 | 79.284 |
CP lưu hành | 1.208.744.208 | 1.208.744.208 | 1.208.744.208 | 1.208.744.208 | 1.208.744.208 | 1.208.744.208 | 1.208.744.208 | 1.208.744.208 | 1.208.744.208 |
ROEA %(LNST/VCSH_BQ) | 13.11% | 17.59% | 17.1% | 11.54% | 13.13% | 7.59% | 4.75% | 1.76% | 2.74% |
ROAA %(LNST/TTS) | 1.5% | 1.76% | 1.39% | 0.84% | 0.85% | 0.38% | 0.26% | 0.05% | 0.11% |
EPS (Lũy kế 4 quý) | 1.996 | 2.472 | 1.723 | 1.510 | 796 | 800 | 284 | 94 | 145 |
P/E(Giá CP/EPS) | 15.75 | 12.78 | 23.88 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Giá CP | 31.437 | 31.592 | 41.145 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Lợi nhuận so với năm trước % | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | No data |
BCTC theo quý | Quý 1/2024 | Quý 4/2023 | Quý 3/2023 | Quý 2/2023 | Quý 1/2023 | Quý 4/2022 | Quý 3/2022 | Quý 2/2022 | Quý 1/2022 | Quý 4/2021 | Quý 3/2021 | Quý 2/2021 | Quý 1/2021 | Quý 4/2020 | Quý 3/2020 | Quý 2/2020 | Quý 1/2020 | Quý 4/2019 | Quý 3/2019 | Quý 2/2019 | Quý 1/2019 | Quý 4/2018 | Quý 3/2018 | Quý 2/2018 | Quý 1/2018 | Quý 4/2017 | Quý 3/2017 | Quý 2/2017 | Quý 1/2017 | Quý 3/2016 | Quý 2/2015 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tổng tài sản | 271.613.578 | 266.107.033 | 248.810.092 | 245.206.026 | 245.169.088 | 231.423.056 | 229.145.802 | 229.723.225 | 231.222.030 | 211.663.515 | 197.629.226 | 186.934.447 | 184.320.897 | 180.207.288 | 167.426.241 | 161.540.018 | 148.500.554 | 157.398.288 | 152.979.974 | 149.087.110 | 141.297.812 | 140.487.187 | 126.371.668 | 129.483.565 | 121.181.368 | 125.072.631 | 111.790.625 | 107.573.925 | 105.556.625 | 94.463.183 | 73.441.492 |
CP lưu hành | 1.208.744.208 | 1.208.744.208 | 1.208.744.208 | 1.208.744.208 | 1.208.744.208 | 1.208.744.208 | 1.208.744.208 | 1.208.744.208 | 1.208.744.208 | 1.208.744.208 | 1.208.744.208 | 1.208.744.208 | 1.208.744.208 | 1.208.744.208 | 1.208.744.208 | 1.208.744.208 | 1.208.744.208 | 1.208.744.208 | 1.208.744.208 | 1.208.744.208 | 1.208.744.208 | 1.208.744.208 | 1.208.744.208 | 1.208.744.208 | 1.208.744.208 | 1.208.744.208 | 1.208.744.208 | 1.208.744.208 | 1.208.744.208 | 1.208.744.208 | 1.208.744.208 |
Lợi nhuận | 1.201.332 | 1.161.289 | 908.195 | 753.505 | 853.806 | 837.412 | 964.752 | 1.201.905 | 1.048.859 | 591.486 | 776.659 | 683.223 | 555.150 | 473.107 | 371.511 | 209.245 | 308.400 | 665.349 | 231.712 | 226.368 | 150.215 | 91.290 | 144.366 | 145.761 | 111.929 | 76.166 | 103.354 | 51.071 | 53.037 | 51.319 | 79.284 |
ROEA %(LNST/VCSH_BQ) | 3.88% | 3.94% | 3.22% | 2.75% | 3.2% | 3.29% | 4.01% | 5.21% | 5.08% | 3.41% | 5.02% | 4.69% | 3.98% | 3.72% | 3.2% | 1.84% | 2.78% | 6.24% | 2.44% | 2.65% | 1.8% | 1.23% | 2.25% | 2.31% | 1.8% | 1.25% | 1.73% | 0.87% | 0.9% | 1.76% | 2.74% |
ROAA %(LNST/TTS) | 0.44% | 0.44% | 0.37% | 0.31% | 0.35% | 0.36% | 0.42% | 0.52% | 0.45% | 0.28% | 0.39% | 0.37% | 0.3% | 0.26% | 0.22% | 0.13% | 0.21% | 0.42% | 0.15% | 0.15% | 0.11% | 0.06% | 0.11% | 0.11% | 0.09% | 0.06% | 0.09% | 0.05% | 0.05% | 0.05% | 0.11% |
EPS (Lũy kế 4 quý) | 1.704 | 1.631 | 1.567 | 1.688 | 1.996 | 2.241 | 2.318 | 2.472 | 2.304 | 2.015 | 1.999 | 1.723 | 1.331 | 1.127 | 1.455 | 1.510 | 1.528 | 1.359 | 747 | 796 | 692 | 642 | 875 | 800 | 627 | 519 | 380 | 284 | 191 | 94 | 145 |
P/E(Giá CP/EPS) | 12.97 | 14.65 | 15.96 | 16.03 | 15.75 | 14.68 | 13.2 | 12.78 | 16.51 | 22.63 | 17.94 | 23.88 | 21.15 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Giá CP | 22.101 | 23.894 | 25.009 | 27.059 | 31.437 | 32.898 | 30.598 | 31.592 | 38.039 | 45.599 | 35.862 | 41.145 | 28.151 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Lợi nhuận so với cùng kỳ % | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | No data | No data | No data | No data |
CẬP NHẬT ĐỊNH GIÁ CỔ PHIẾU SSB TRONG 8 QUÝ TIẾP THEO
Nhập vào các chỉ số sau
CẬP NHẬT ĐÁNH GIÁ PHÂN TÍCH VÀ KẾ HOẠCH CHO CỔ PHIẾU SSB
Chia sẻ lên: