Ngân hàng TMCP Hàng hải Việt Nam - MSB



Thông tin công ty
Mã cổ phiếuMSB
Giá hiện tại14.3 - Cập nhật vào 05:05 ngày 19/05/2024
Sàn niềm yếtHOSE
Thời gian lên sàn23/12/2020
Cổ phiếu niêm yết1.175.000.000
Cổ phiếu lưu hành1.175.000.000
Mã số thuế0200124891
Ngày cấp GPKD08/06/1991
Nhóm ngành Tài chính và bảo hiểm
Ngành Trung gian tín dụng và các hoạt động liên quan
Ngành nghề chính- Huy động vốn ngắn hạn, trung hạn và dài hạn
- Tiếp nhận vốn ủy thác đầu tư và phát triển
- Cho vay ngắn hạn, trung hạn, dài hạn. Chiết khấu giấy tờ có giá; Hùn vốn, tham gia đâuù tư vào các tổ chức kinh tế; ...
Mốc lịch sử

- Ngày 08/06/1991: Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam (Maritime Bank) chính thức được thành lập theo Giấy phép số 001/NH-GP.

- Ngày 12/7/1991: Maritime Bank đã chính thức khai trương và đi vào hoạt động tại TP.Hải Phòng với vốn điều lệ ban đầu là 40 tỷ đồng.

- Năm 2005: Maritime chính thức chuyển Hội sở chính từ Hải Phòng lên Hà Nội, đánh dấu giai đoạn phát triển mạnh mẽ kể từ năm 2005 với 16 điểm giao dịch.

- Năm 2009: Maritime Bank tăng vốn điều lệ lên 3,000 tỷ đồng.

- Năm 2010: Maritime Bank tăng vốn điều lệ lên 5,000 tỷ đồng, chính thức ra mắt bộ nhận diện thương hiệu mới với sự kết hợp hai màu đỏ và đen.

- Năm 2014: Maritime Bank tăng vốn điều lệ lên 8,000 tỷ đồng, Ngân hàng có 44 chi nhánh, 145 phòng giao dịch, 31 quỹ tiết kiệm và 1 công ty con. MaritimeBank tiến hành các thủ tục cho việc sáp nhập Ngân hàng TMCP Phát triển Mê Kông (MDB), hoàn thiện và mở rộng mô hình kinh doanh của Ngân hàng Cộng đồng.

- Tháng 7/2015: MaritimeBank quyết định mua lại CTCP Tài chính Dệt may Việt Nam – TFC.

- Ngày 12/08/2015: MaritimeBank chính thức nhận sáp nhập MDB, tăng vốn điều lệ lên 11,750 tỷ đồng, hệ thống giao dịch gần 300 điểm, số lượng khách hàng toàn quốc đạt 1.4 triệu khách hàng cá nhân, gần 30,000 khách hàng doanh nghiệp, 600 doanh nghiệp lớn và định chế tài chính.

- Năm 2018: MSB tiếp tục tiên phong trong việc ứng dụng công nghệ 4.0 và trở thành ngân hàng đầu tiên ứng dụng trí tuệ nhân tạo (AI) vào phát hành thẻ tín dụng và tích hợp thành công phương thức thanh toán QR code với 2 đối tác lớn là Vnpay và Payoo.

- Năm 2019: MSB triển khai thay đổi toàn diện từ nhận diện thương hiệu đến mô hình trải nghiệm để trở thành ngân hàng đáng tin cậy, thấu hiểu khách hàng nhất và đạt lợi nhuận cao tại Việt Nam.

- Ngày 23/12/2020: Ngày giao dịch đầu tiên trên HOSE với giá 15,000 đ/CP .

- Ngày 23/11/2021: Tăng vốn điều lệ lên 15,275 tỷ đồng.

Sự kiện gần đây
Thông tin liên hệ

Ngân hàng TMCP Hàng hải Việt Nam

Tên đầy đủ: Ngân hàng TMCP Hàng hải Việt Nam

Tên tiếng Anh: Vietnam Maritime Commercial Join Stock Bank

Tên viết tắt:MSB

Địa chỉ: 54A Nguyễn Chí Thanh - P. Láng Thượng - Q. Đống Đa - TP. Hà Nội

Người công bố thông tin: Mr. Nguyễn Hoàng Linh

Điện thoại: (84.24) 3771 8989

Fax: (84.24) 3771 8899

Email:msb@msb.com.vn

Website:https://www.msb.com.vn/

BCTC theo năm Năm 2023 Năm 2022 Năm 2021 Năm 2020 Năm 2019 Năm 2018 Năm 2017 Năm 2016 Năm 2015 Năm 2010
Tổng tài sản 235.473.188 195.057.359 183.124.438 164.740.405 144.721.024 116.108.707 97.661.436 109.973.051 95.713.006 64.265.722
Lợi nhuận cty mẹ 4.644.214 4.616.216 4.034.737 2.011.146 1.036.340 871.160 122.032 140.004 286.841 107.495
CP lưu hành 1.175.000.000 1.175.000.000 1.175.000.000 1.175.000.000 1.175.000.000 1.175.000.000 1.175.000.000 1.175.000.000 1.175.000.000 1.175.000.000
ROEA %(LNST/VCSH_BQ) 16.06% 19.07% 20.82% 12.71% 7.23% 6.36% 0.89% 1.02% 6.1% 2.99%
ROAA %(LNST/TTS) 1.97% 2.37% 2.2% 1.22% 0.72% 0.75% 0.12% 0.13% 0.3% 0.17%
EPS (Lũy kế 4 quý) 2.711 2.960 3.291 1.149 935 329 -19 356 359 358
P/E(Giá CP/EPS) 4.65 5.74 9.18 0 0 0 0 0 0 0
Giá CP 12.606 16.990 30.211 0 0 0 0 0 0 0
Lợi nhuận so với năm trước % Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem No data

BCTC theo quý Quý 1/2024 Quý 4/2023 Quý 3/2023 Quý 2/2023 Quý 1/2023 Quý 4/2022 Quý 3/2022 Quý 2/2022 Quý 1/2022 Quý 4/2021 Quý 3/2021 Quý 2/2021 Quý 1/2021 Quý 4/2020 Quý 3/2020 Quý 2/2020 Quý 1/2020 Quý 4/2019 Quý 3/2019 Quý 2/2019 Quý 1/2019 Quý 4/2018 Quý 3/2018 Quý 1/2018 Quý 4/2017 Quý 3/2017 Quý 2/2017 Quý 1/2017 Quý 4/2016 Quý 3/2016 Quý 2/2016 Quý 1/2016 Quý 2/2015 Quý 1/2010
Tổng tài sản 278.789.550 267.005.838 249.250.378 237.815.975 235.473.188 213.393.858 194.182.015 195.057.359 195.740.713 203.665.423 195.513.048 183.124.438 186.907.995 176.697.625 166.489.341 164.740.405 154.766.381 156.977.945 148.342.376 144.721.024 134.943.613 138.873.904 128.056.527 116.108.707 112.238.978 103.946.297 99.352.080 97.661.436 92.605.862 87.603.655 113.950.960 109.973.051 95.713.006 64.265.722
CP lưu hành 1.175.000.000 1.175.000.000 1.175.000.000 1.175.000.000 1.175.000.000 1.175.000.000 1.175.000.000 1.175.000.000 1.175.000.000 1.175.000.000 1.175.000.000 1.175.000.000 1.175.000.000 1.175.000.000 1.175.000.000 1.175.000.000 1.175.000.000 1.175.000.000 1.175.000.000 1.175.000.000 1.175.000.000 1.175.000.000 1.175.000.000 1.175.000.000 1.175.000.000 1.175.000.000 1.175.000.000 1.175.000.000 1.175.000.000 1.175.000.000 1.175.000.000 1.175.000.000 1.175.000.000 1.175.000.000
Lợi nhuận 1.193.947 483.709 1.325.302 1.617.623 1.217.580 772.310 1.202.769 1.491.994 1.149.143 746.260 809.551 1.580.273 898.653 683.302 553.224 550.298 224.322 175.515 400.408 399.040 61.377 630.709 7.450 233.001 -466.858 59.158 561.026 -31.294 -42.286 45.353 5.520 131.417 286.841 107.495
ROEA %(LNST/VCSH_BQ) 3.75% 1.56% 4.41% 5.63% 4.46% 2.94% 4.78% 6.26% 5.09% 3.44% 3.89% 8.3% 5.19% 4.14% 3.48% 3.59% 1.5% 1.19% 2.77% 2.83% 0.44% 4.56% 0.11% 1.69% -3.35% 0.42% 4.05% -0.23% -0.31% 0.33% 0.04% 0.96% 6.1% 2.99%
ROAA %(LNST/TTS) 0.43% 0.18% 0.53% 0.68% 0.52% 0.36% 0.62% 0.76% 0.59% 0.37% 0.41% 0.86% 0.48% 0.39% 0.33% 0.33% 0.14% 0.11% 0.27% 0.28% 0.05% 0.45% 0.01% 0.2% -0.42% 0.06% 0.56% -0.03% -0.05% 0.05% 0% 0.12% 0.3% 0.17%
EPS (Lũy kế 4 quý) 2.310 2.322 2.509 2.607 2.711 2.855 3.042 2.960 3.231 3.292 3.474 3.291 2.436 1.712 1.279 1.149 1.021 882 1.269 935 595 741 -193 329 104 465 453 -19 119 155 117 356 359 358
P/E(Giá CP/EPS) 6.3 5.6 5.48 4.83 4.65 4.38 5.44 5.74 7.86 8.81 8.43 9.18 8.97 10.98 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Giá CP 14.553 13.003 13.749 12.592 12.606 12.505 16.548 16.990 25.396 29.003 29.286 30.211 21.851 18.798 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Lợi nhuận so với cùng kỳ % Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem No data No data No data No data



CẬP NHẬT ĐỊNH GIÁ CỔ PHIẾU MSB TRONG 8 QUÝ TIẾP THEO

Nhập vào các chỉ số sau

% Tăng trưởng tổng tài sản hàng quý:
% ROA hàng quý:
Khoảng P/E dự kiến:

CẬP NHẬT ĐÁNH GIÁ PHÂN TÍCH VÀ KẾ HOẠCH CHO CỔ PHIẾU MSB

1. Chất lượng lợi nhuận tăng? 2. Tính kế thừa của lợi nhuận? 3. Đầu vào - Đầu ra thay đổi gì? 4. Dung sai thị trường phía trước? 5. Loại bỏ lợi nhuận bất thường?
6. Chất lượng Lãnh đạo công ty? 7. Tính minh bạch công ty? 8. Công ty có lợi thế trong ngành 9. Năng lực sản xuất tương lai? 10. Thành công của các sản phẩm mới?
11. Cổ đông lớn tác động thế nào? 12. Phát minh,sáng chế cải tiến mới? 13. Mức độ cải thiện biên lợi nhuận? 14. Doanh thu cốt lõi tăng liên tục? 15. Vị thế ngành nghề đang ở đâu?
Điểm mạnh
Điểm yếu
Triển vọng/Cơ hội
Thách thức/Rủi do
Kết luận Kế hoạch đầu tư
* Lưu ý: Trolydautu.com tổng hợp thông tin từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố cho mục đích cung cấp thông tin tham khảo. Trolydautu.com không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ kết quả nào từ việc sử dụng các thông tin này.
Chia sẻ lên:
Hỗ trợ online