CTCP Hưng Thịnh Incons - HTN



Thông tin công ty
Mã cổ phiếuHTN
Giá hiện tại13.55 - Cập nhật vào 05:05 ngày 19/05/2024
Sàn niềm yếtHOSE
Thời gian lên sàn12/11/2018
Cổ phiếu niêm yết49.509.201
Cổ phiếu lưu hành49.509.201
Mã số thuế0305371707
Ngày cấp GPKD28/08/2010
Nhóm ngành Xây dựng và Bất động sản
Ngành Nhà thầu chuyên môn
Ngành nghề chính- Đầu tư, thiết kế, xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật đô thị
- Thi công xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông đường bộ, xử lý chất thải
- Lập dự án đầu tư, dự toán công trình
- Thẩm tra thiết kế, kiểm định chất lượng công trình xây dựng
- Tư vấn xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp
- Hoàn thiện công trình xây dựng
Mốc lịch sử

- Năm 2007: Thành lập Công ty TNHH Thiết kế - Xây dựng Hưng Thịnh; bắt đầu xây dựng các dự án công nghiệp ở Long An, Tây Ninh; dự án năng lượng ở Bình Dương và một số dự án y tế tại Tp.HCM.

- Năm 2010: Đổi tên thành CTCP Thiết kế - Xây dựng Hưng Thịnh; khởi công xây dựng dự án Khu dân cư cao tầng đầu tiên – Chung cư Thien Nam Apartment.

- Năm 2012: Đánh dấu bước phát triển nhảy vọt về năng lực xây dựng với dự án Golden Bay – Khu đô thị kiểu mẫu đầu tiên tại Bắc bán đảo Cam Ranh rộng 79ha.

- Năm 2013: Tổng thầu xây dựng dự án Chung cư cao cấp đầu tiên – Căn hộ 91 Phạm Văn Hai.

- Năm 2014: Khởi công xây dựng các dự án Căn hộ Sky Center, Căn hộ Melody Residences.

- Năm 2015: Phát triển thành một đơn vị tổng thầu chuyên nghiệp với nhiều dư án quy mô lớn như Căn hộ Florita, Căn hộ Vung Tau Melody.

- Năm 2016: Đổi tên thành CTCP Hưng Thịnh Construction; tiếp tục là tổng thầu thi công của các dự án Căn hộ 9View Apartment, Căn hộ Moonlight Residences, Căn hộ Moonlight Park View...; tăng vốn điều lệ lên 200 tỷ đồng.

- Năm 2017: Khởi công xây dựng các dự án Biệt thự nghỉ dưỡng Cam Ranh Mystery Villas, Căn hộ Lavita Charm, Khu phức hợp TTTM - Khách sạn nhà hàng kết hợp dịch vụ giải trí thể thao tại T. Bình Định.

- Từ tháng 5/2017: Đổi tên thành CTCP Hưng Thịnh Incons; tăng vốn điều lệ lên 250 tỷ đồng.

- Năm 2018: Khởi công xây dựng dự án Căn hộ Q7 Saigon Riverside Complex.

- Ngày 24/10/2018: Sở Giao dịch Chứng khoán TP.HCM (HOSE) đã có quyết định chấp thuận niêm yết cổ phiếu của Công ty.

- Năm 2019: Công ty tăng vốn điều lệ từ 287.49 tỷ đồng lên 330.62 tỷ đồng bằng hình thức phát hành cổ phiếu để trả cổ tức.

- Năm 2020: Công ty thông qua kế hoạch phát hành cổ phần cho cổ đông hiện hữu, tăng vốn điều lệ lên hơn 495 tỷ đồng.

Sự kiện gần đây
Thông tin liên hệ

CTCP Hưng Thịnh Incons

Tên đầy đủ: CTCP Hưng Thịnh Incons

Tên tiếng Anh: Hung Thinh Incons JSC

Tên viết tắt:HUNG THINH INCONS

Địa chỉ: Số 53 Trần Quốc Thảo - P. Võ Thị Sáu - Q. 3 - Tp. Hồ Chí Minh

Người công bố thông tin: Mr. Thiệu Lê Bình

Điện thoại: (84.28) 7307 5888

Fax: (84.28) 3824 9545

Email:info@hungthinhcorp.com.vn

Website:http://www.hungthinhincons.com.vn

BCTC theo năm Năm 2023 Năm 2022 Năm 2021 Năm 2020 Năm 2019 Năm 2018 Năm 2017
Doanh thu 2.681.482 5.464.515 6.163.726 4.552.205 3.680.920 4.061.275 1.048.176
Lợi nhuận cty mẹ 65.272 87.593 240.984 364.959 188.078 186.859 60.628
Vốn CSH 1.446.203 1.638.571 1.415.084 845.724 629.004 545.176 0
CP lưu hành 49.509.201 49.509.201 49.509.201 49.509.201 49.509.201 49.509.201 49.509.201
ROE %(LNST/VCSH) 4.51% 5.35% 17.03% 43.15% 29.9% 34.27% INF%
Lợi nhuận Biên %(LNST/DT) 2.43% 1.6% 3.91% 8.02% 5.11% 4.6% 5.78%
EPS (Lũy kế 4 quý) 304 3.529 9.832 7.233 6.559 3.057 0
P/E(Giá CP/EPS) 35.84 8.53 3.87 2.51 3.18 0 0
Giá CP 10.895 30.102 38.050 18.155 20.858 0 0
Doanh thu so với năm trước % Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem No data
Lợi nhuận so với năm trước % Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem No data

BCTC theo quý Quý 1/2024 Quý 4/2023 Quý 3/2023 Quý 2/2023 Quý 1/2023 Quý 4/2022 Quý 3/2022 Quý 2/2022 Quý 1/2022 Quý 4/2021 Quý 3/2021 Quý 2/2021 Quý 1/2021 Quý 4/2020 Quý 3/2020 Quý 2/2020 Quý 1/2020 Quý 4/2019 Quý 3/2019 Quý 2/2019 Quý 1/2019 Quý 4/2018 Quý 3/2018 Quý 2/2018 Quý 1/2018 Quý 2/2017 Quý 1/2017
Doanh thu 463.096 235.788 446.732 1.570.215 428.747 1.215.230 1.004.143 1.757.276 1.487.866 2.655.354 652.873 1.695.704 1.159.795 1.039.790 1.797.664 655.337 1.059.414 1.274.533 750.819 1.156.816 498.752 1.470.872 547.150 1.532.607 510.646 465.700 582.476
CP lưu hành 49.509.201 49.509.201 49.509.201 49.509.201 49.509.201 49.509.201 49.509.201 49.509.201 49.509.201 49.509.201 49.509.201 49.509.201 49.509.201 49.509.201 49.509.201 49.509.201 49.509.201 49.509.201 49.509.201 49.509.201 49.509.201 49.509.201 49.509.201 49.509.201 49.509.201 49.509.201 49.509.201
Lợi nhuận 10.268 32.510 1.271 49.061 -17.570 -44.638 3.278 86.032 42.921 98.273 22.381 82.376 37.954 57.301 193.167 2.675 111.816 99.666 14.583 57.197 16.632 70.784 39.639 62.366 14.070 32.663 27.965
Vốn CSH 1.530.245 1.520.912 1.488.478 1.492.849 1.446.203 1.490.451 1.641.986 1.638.571 1.564.104 1.520.939 1.437.466 1.415.084 1.332.490 1.033.870 1.043.470 845.724 851.806 735.101 643.388 629.004 622.685 608.850 583.510 545.176 492.653 0 0
ROE %(LNST/VCSH) 0.67% 2.14% 0.09% 3.29% -1.21% -2.99% 0.2% 5.25% 2.74% 6.46% 1.56% 5.82% 2.85% 5.54% 18.51% 0.32% 13.13% 13.56% 2.27% 9.09% 2.67% 11.63% 6.79% 11.44% 2.86% INF% INF%
Lợi nhuận Biên %(LNST/DT) 2.22% 13.79% 0.28% 3.12% -4.1% -3.67% 0.33% 4.9% 2.88% 3.7% 3.43% 4.86% 3.27% 5.51% 10.75% 0.41% 10.55% 7.82% 1.94% 4.94% 3.33% 4.81% 7.24% 4.07% 2.76% 7.01% 4.8%
EPS (Lũy kế 4 quý) 1.045 732 -133 -111 304 983 2.850 3.529 4.038 4.968 4.769 9.832 8.650 11.039 12.442 7.233 9.266 6.362 5.628 6.559 6.848 7.227 4.643 3.057 1.869 0 0
P/E(Giá CP/EPS) 15.6 21.84 -123.82 -127.32 35.84 12.46 9.51 8.53 13.85 9.06 8.93 3.87 5.13 3.91 2.03 2.51 1.62 2.77 3.54 3.18 3.15 3.18 0 0 0 0 0
Giá CP 16.302 15.987 16.468 14.133 10.895 12.248 27.104 30.102 55.926 45.010 42.587 38.050 44.375 43.162 25.257 18.155 15.011 17.623 19.923 20.858 21.571 22.982 0 0 0 0 0
Doanh thu so với cùng kỳ % Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem No data No data No data No data
Lợi nhuận so với cùng kỳ % Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem No data No data No data No data



CẬP NHẬT ĐỊNH GIÁ CỔ PHIẾU HTN TRONG 8 QUÝ TIẾP THEO

Nhập vào các chỉ số sau

% Tăng trưởng doanh thu hàng quý:
% Biên lợi nhuận dòng hàng quý:
Khoảng P/E dự kiến:

CẬP NHẬT ĐÁNH GIÁ PHÂN TÍCH VÀ KẾ HOẠCH CHO CỔ PHIẾU HTN

1. Chất lượng lợi nhuận tăng? 2. Tính kế thừa của lợi nhuận? 3. Đầu vào - Đầu ra thay đổi gì? 4. Dung sai thị trường phía trước? 5. Loại bỏ lợi nhuận bất thường?
6. Chất lượng Lãnh đạo công ty? 7. Tính minh bạch công ty? 8. Công ty có lợi thế trong ngành 9. Năng lực sản xuất tương lai? 10. Thành công của các sản phẩm mới?
11. Cổ đông lớn tác động thế nào? 12. Phát minh,sáng chế cải tiến mới? 13. Mức độ cải thiện biên lợi nhuận? 14. Doanh thu cốt lõi tăng liên tục? 15. Vị thế ngành nghề đang ở đâu?
Điểm mạnh
Điểm yếu
Triển vọng/Cơ hội
Thách thức/Rủi do
Kết luận Kế hoạch đầu tư
* Lưu ý: Trolydautu.com tổng hợp thông tin từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố cho mục đích cung cấp thông tin tham khảo. Trolydautu.com không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ kết quả nào từ việc sử dụng các thông tin này.
Chia sẻ lên:
Hỗ trợ online