CTCP Nông nghiệp Quốc tế Hoàng Anh Gia Lai - HNG
Thông tin công ty | |
---|---|
Mã cổ phiếu | HNG |
Giá hiện tại | 4.47 - Cập nhật vào 05:05 ngày 19/05/2024 |
Sàn niềm yết | HOSE |
Thời gian lên sàn | 20/07/2015 |
Cổ phiếu niêm yết | 1.108.553.895 |
Cổ phiếu lưu hành | 1.108.553.895 |
Mã số thuế | 5900712753 |
Ngày cấp GPKD | 26/05/2010 |
Nhóm ngành | Sản xuất nông nghiệp |
Ngành | Trồng trọt |
Ngành nghề chính | -Cọ dầu -Mía đường -Cao su -Thịt bò -Bò sữa |
Mốc lịch sử | - Năm 2010: HAGL Agrico thành lập dựa trên sự sáp nhập các công ty trong lĩnh vực nông nghiệp theo quyết định tái cơ cấu của tập đoàn Hoàng Anh Gia Lai như: Công ty TNHH Hoàng Anh Attapeu, CTCP Cao su Hoàng Anh Quang Minh, Công ty TNHH Hoàng Anh Rattanakiri, CTCP Hoàng Anh Đăk Lăk. HAGL Agrico có vốn điều lệ là 484.57 tỷ đồng. - Năm 2011: Tăng vốn điều lệ lên 2,889.78 tỷ đồng. - Năm 2012: Tăng vốn điều lệ lên 3,646.85 tỷ đồng. - Năm 2013: Tăng vốn điều lệ lên 3,990.67 tỷ đồng. - Năm 2012-2013: Khánh thành cụm công nghiệp mía đường và nhà máy chế biến mủ cao su Hoàng Anh Attapeu; Xây dựng sân bay quốc tế Nong Khang, Lào. - Năm 2014: Trồng cao su, cọ dầu, mía, bắp tại Việt Nam, Lào, Campuchia; đầu tư mô hình chăn nuôi bò thịt và bò sữa tiêu chuẩn quốc tế. - Năm 2015: Đổi tên từ CTCP Cao su Hoàng Anh Gia Lai thành CTCP Nông nghiệp Quốc tế Hoàng Anh Gia Lai, đồng thời sáp nhập CTCP bò sữa Tây Nguyên. - Năm 2015: Tăng vốn điều lệ lên 7,081.43 tỷ đồng. - Ngày 10/07/2015: Niêm yết trên Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh (HOSE). - Ngày 20/07/2015: Giao dịch trên Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh (HOSE). - Năm 2016: Thực hiện đề án Tái cấu trúc tổng thể Công ty cổ phần Nông nghiệp Quốc tế Hoàng Anh Gia Lai, phát triển dự án trồng cây chanh dây, tham gia chuỗi giá trị xuất khẩu quả chanh dây có nguồn gốc từ Lào và Việt Nam, triển khai trồng thanh long, chuối và hơn 10 loại cây ăn trái khác. - Tháng 03/2016: Tăng vốn điều lệ lên 7,671.43 tỷ đồng. - Năm 2017: Tiến hành thu hoạch thanh long và chuối, và ký hợp tác chiến lược với Công ty Cổ phần Đầu tư Thế Giới Di Động để bán sản phẩm trái cây của HNG tại hệ thống siêu thị Bách Hóa Xanh. - Ngày 30/03/2018: Tăng vốn điều lệ lên 8,868.43 tỷ đồng. - Ngày 26/08/2019: Tăng vốn điều lệ lên 11,085.53 tỷ đồng. |
Sự kiện gần đây |
|
Thông tin liên hệ | Tên đầy đủ: CTCP Nông nghiệp Quốc tế Hoàng Anh Gia Lai Tên tiếng Anh: Hoang Anh Gia Lai Agricultural JSC Tên viết tắt:HAGL Agrico Địa chỉ: 15 Trường Chinh - P. Phù Đổng - Tp. Pleiku - Tỉnh Gia Lai. Người công bố thông tin: Mr. Nguyễn Hoàng Phi Điện thoại: (84-269) 2222 285 Fax: (84.269). 2222 218 Email:hoanganhagrico@hagl.com.vn Website:https://www.haagrico.com/ |
BCTC theo năm | Năm 2023 | Năm 2022 | Năm 2021 | Năm 2020 | Năm 2019 | Năm 2018 | Năm 2017 | Năm 2016 | Năm 2015 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Doanh thu | 622.434 | 704.698 | 1.198.952 | 2.373.977 | 1.808.543 | 3.803.009 | 3.348.848 | 3.579.222 | 4.733.389 |
Lợi nhuận cty mẹ | -1.043.676 | -3.879.128 | -1.119.734 | 20.742 | -2.294.223 | -514.902 | 1.113.302 | -632.263 | 854.619 |
Vốn CSH | 2.917.870 | 2.851.609 | 8.172.580 | 9.155.333 | 9.646.120 | 11.270.617 | 10.521.989 | 10.921.842 | 9.192.184 |
CP lưu hành | 1.108.553.895 | 1.108.553.895 | 1.108.553.895 | 1.108.553.895 | 1.108.553.895 | 1.108.553.895 | 1.108.553.895 | 1.108.553.895 | 1.108.553.895 |
ROE %(LNST/VCSH) | -35.77% | -136.03% | -13.7% | 0.23% | -23.78% | -4.57% | 10.58% | -5.79% | 9.3% |
Lợi nhuận Biên %(LNST/DT) | -167.68% | -550.47% | -93.39% | 0.87% | -126.85% | -13.54% | 33.24% | -17.66% | 18.06% |
EPS (Lũy kế 4 quý) | -3.499 | -1.504 | -102 | -1.439 | -1.474 | 159 | 799 | -334 | 830 |
P/E(Giá CP/EPS) | -1.25 | -3.32 | -105.91 | -10.63 | -11.6 | 64.01 | 13.46 | -24.27 | 0 |
Giá CP | 4.374 | 4.993 | 10.803 | 15.297 | 17.098 | 10.178 | 10.755 | 8.106 | 0 |
Doanh thu so với năm trước % | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | No data |
Lợi nhuận so với năm trước % | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | No data |
BCTC theo quý | Quý 1/2024 | Quý 4/2023 | Quý 3/2023 | Quý 2/2023 | Quý 1/2023 | Quý 4/2022 | Quý 3/2022 | Quý 2/2022 | Quý 1/2022 | Quý 4/2021 | Quý 3/2021 | Quý 2/2021 | Quý 1/2021 | Quý 4/2020 | Quý 3/2020 | Quý 2/2020 | Quý 1/2020 | Quý 4/2019 | Quý 3/2019 | Quý 2/2019 | Quý 1/2019 | Quý 4/2018 | Quý 3/2018 | Quý 2/2018 | Quý 1/2018 | Quý 4/2017 | Quý 3/2017 | Quý 2/2017 | Quý 1/2017 | Quý 4/2016 | Quý 3/2016 | Quý 2/2016 | Quý 1/2016 | Quý 4/2015 | Quý 3/2015 | Quý 2/2015 | Quý 1/2015 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Doanh thu | 93.524 | 184.146 | 159.861 | 151.449 | 126.978 | 151.842 | 191.039 | 147.917 | 213.900 | 306.719 | 379.913 | 252.446 | 259.874 | 607.924 | 600.432 | 499.355 | 666.266 | 534.283 | 494.777 | 439.586 | 339.897 | 890.597 | 1.068.651 | 1.285.269 | 558.492 | 670.334 | 933.801 | 1.274.455 | 470.258 | 1.213 | 981.925 | 1.314.216 | 1.281.868 | 814.165 | 1.846.740 | 1.566.388 | 506.096 |
CP lưu hành | 1.108.553.895 | 1.108.553.895 | 1.108.553.895 | 1.108.553.895 | 1.108.553.895 | 1.108.553.895 | 1.108.553.895 | 1.108.553.895 | 1.108.553.895 | 1.108.553.895 | 1.108.553.895 | 1.108.553.895 | 1.108.553.895 | 1.108.553.895 | 1.108.553.895 | 1.108.553.895 | 1.108.553.895 | 1.108.553.895 | 1.108.553.895 | 1.108.553.895 | 1.108.553.895 | 1.108.553.895 | 1.108.553.895 | 1.108.553.895 | 1.108.553.895 | 1.108.553.895 | 1.108.553.895 | 1.108.553.895 | 1.108.553.895 | 1.108.553.895 | 1.108.553.895 | 1.108.553.895 | 1.108.553.895 | 1.108.553.895 | 1.108.553.895 | 1.108.553.895 | 1.108.553.895 |
Lợi nhuận | -47.076 | -603.938 | -198.979 | -128.318 | -112.441 | -2.793.360 | -415.794 | -557.336 | -112.633 | -815.792 | -181.341 | -129.227 | 6.626 | 360.136 | -350.574 | 9.374 | 1.806 | -583.446 | -981.185 | -631.445 | -98.147 | -352.989 | -224.790 | 42.462 | 20.415 | -47.845 | 112.488 | 1.041.500 | 7.159 | -311 | -124.844 | -600.771 | 93.663 | -124.538 | 391.460 | 481.799 | 105.898 |
Vốn CSH | 2.487.244 | 2.305.803 | 2.898.983 | 2.794.719 | 2.917.870 | 3.044.822 | 2.208.356 | 2.851.609 | 5.345.381 | 5.998.713 | 6.644.204 | 8.172.580 | 8.724.063 | 8.649.104 | 8.552.255 | 9.155.333 | 9.485.898 | 9.886.228 | 10.516.844 | 9.646.120 | 10.557.960 | 10.645.508 | 10.975.331 | 11.270.617 | 11.344.034 | 10.518.986 | 10.392.883 | 10.521.989 | 10.458.609 | 10.651 | 10.618.938 | 10.921.842 | 11.780.983 | 9.626.630 | 9.956.115 | 9.192.184 | 7.022.462 |
ROE %(LNST/VCSH) | -1.89% | -26.19% | -6.86% | -4.59% | -3.85% | -91.74% | -18.83% | -19.54% | -2.11% | -13.6% | -2.73% | -1.58% | 0.08% | 4.16% | -4.1% | 0.1% | 0.02% | -5.9% | -9.33% | -6.55% | -0.93% | -3.32% | -2.05% | 0.38% | 0.18% | -0.45% | 1.08% | 9.9% | 0.07% | -2.92% | -1.18% | -5.5% | 0.8% | -1.29% | 3.93% | 5.24% | 1.51% |
Lợi nhuận Biên %(LNST/DT) | -50.34% | -327.97% | -124.47% | -84.73% | -88.55% | -1839.65% | -217.65% | -376.79% | -52.66% | -265.97% | -47.73% | -51.19% | 2.55% | 59.24% | -58.39% | 1.88% | 0.27% | -109.2% | -198.31% | -143.65% | -28.88% | -39.64% | -21.03% | 3.3% | 3.66% | -7.14% | 12.05% | 81.72% | 1.52% | -25.64% | -12.71% | -45.71% | 7.31% | -15.3% | 21.2% | 30.76% | 20.92% |
EPS (Lũy kế 4 quý) | -883 | -941 | -2.917 | -3.112 | -3.499 | -3.499 | -1.715 | -1.504 | -1.118 | -1.010 | 51 | -102 | 23 | 19 | -832 | -1.439 | -2.140 | -2.356 | -2.255 | -1.474 | -714 | -595 | -251 | 159 | 1.462 | 1.457 | 1.112 | 799 | -1.348 | -1.258 | -1.030 | -334 | 1.190 | 1.207 | 1.383 | 830 | 265 |
P/E(Giá CP/EPS) | -4.76 | -4.99 | -1.3 | -1.31 | -1.25 | -1.19 | -3.28 | -3.32 | -9.04 | -12.13 | 142.43 | -105.91 | 503.05 | 777.61 | -14.17 | -10.63 | -5.7 | -5.9 | -6.72 | -11.6 | -21.77 | -26.9 | -68.21 | 64.01 | 6.05 | 6.56 | 8.72 | 13.46 | -8.6 | -4.93 | -5.44 | -24.27 | 6.73 | 23.86 | 20.54 | 0 | 0 |
Giá CP | 4.203 | 4.696 | 3.792 | 4.077 | 4.374 | 4.164 | 5.625 | 4.993 | 10.107 | 12.251 | 7.264 | 10.803 | 11.570 | 14.775 | 11.789 | 15.297 | 12.198 | 13.900 | 15.154 | 17.098 | 15.544 | 16.006 | 17.121 | 10.178 | 8.845 | 9.558 | 9.697 | 10.755 | 11.593 | 6.202 | 5.603 | 8.106 | 8.009 | 28.799 | 28.407 | 0 | 0 |
Doanh thu so với cùng kỳ % | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | No data | No data | No data | No data |
Lợi nhuận so với cùng kỳ % | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | No data | No data | No data | No data |
CẬP NHẬT ĐỊNH GIÁ CỔ PHIẾU HNG TRONG 8 QUÝ TIẾP THEO
Nhập vào các chỉ số sau
CẬP NHẬT ĐÁNH GIÁ PHÂN TÍCH VÀ KẾ HOẠCH CHO CỔ PHIẾU HNG
Chia sẻ lên: