CTCP An Tiến Industries - HII



Thông tin công ty
Mã cổ phiếuHII
Giá hiện tại5.91 - Cập nhật vào 05:05 ngày 19/05/2024
Sàn niềm yếtHOSE
Thời gian lên sàn22/06/2017
Cổ phiếu niêm yết32.027.500
Cổ phiếu lưu hành32.027.500
Mã số thuế5200466372
Ngày cấp GPKD01/10/2009
Nhóm ngành Sản xuất
Ngành Sản xuất hóa chất, dược phẩm
Ngành nghề chính- Lĩnh vực kinh doanh chính của Công ty chuyên sản xuất và phân phối nguyên vật liệu ngành nhựa, bột đá CaCo3, hạt nhựa phụ gia PE, PP, phân phối các loại hạt nhựa, hóa chất,... Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong ngành, HII có mạng lưới khách hàng lớn, chủ yếu xuất khẩu sang các thị trường nước ngoài như: Châu Âu, Nhật Bản, Úc, Mỹ,...
Mốc lịch sử

- Năm 2009: Công ty Cổ phần An Tiến Industries tiền thân là Công ty Cổ phần Nhựa và Khoáng sản An Phát - Yên Bái được thành lập, có trụ sở tại KCN phía Nam, xã Văn Tiến, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái. Công ty đã khởi công xây dựng nhà máy sản xuất hạt nhựa phụ gia CaCO3 với công suất 4,800 tấn/năm.

- Năm 2010: Công ty thực hiện tăng vốn điều lệ từ 40 tỷ đồng lên 80 tỷ đồng thông qua hình thức phát hành cho cổ đông hiện hữu. Công ty chính thức đưa nhà máy sản xuất hạt nhựa phụ gia CaCO3 đi vào hoạt động.

- Năm 2013: Công ty thực hiện tăng vốn điều lệ từ 80 tỷ đồng lên 86 tỷ đồng. Công ty lắp đặt thêm dây chuyền mới đưa tổng công suất nhà mát đạt 15,000 tấn/năm.

- Năm 2016: Công ty tiếp tục đầu tư lắp đặt thêm dây chuyền mới đưa công suất lên 35,000 tấn/năm. Công ty thực hiện tăng vốn điều lệ từ 86 tỷ đồng lên 136 tỷ đồng để mở rộng sản xuất. Công ty đầu tư dự án nâng công suất nhà máy sản xuất hạt nhựa phụ gia lên 150,000 tấn/năm.

- Năm 2017: Công ty chính thức niêm yết tại Sở giao dịch chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh (HSX) với mã chứng khoán HII. Trong năm, Công ty cũng khánh thành nhà máy sản xuất bột đá CaCO3 với công suất 222 tấn/năm.

- Ngày 22/06/2017: Ngày giao dịch đầu tiên trên sàn HOSE với giá tham chiếu là 11,900 đ/CP.

- Năm 2018: Công ty phát hành cổ phiếu ra công chúng, tăng vốn điều lệ lên 278 tỷ đồng. Công ty chính thức đổi tên thành CTCP An Tiến Industries và thay đổi bộ nhận diện thương hiệu.

- Ngày 30/10/2020: Tăng vốn điều lệ lên 320.27 tỷ đồng.

Sự kiện gần đây
Thông tin liên hệ

CTCP An Tiến Industries

Tên đầy đủ: CTCP An Tiến Industries

Tên tiếng Anh: An Tien Industries JSC

Tên viết tắt:ANTIEN INDUSTRIES.,JSC

Địa chỉ: KCN phía Nam - X. Văn Phú - Tp. Yên Bái - T. Yên Bái

Người công bố thông tin: Mr. Dương Huy Bình

Điện thoại: (84.216) 385 6555

Fax: (84.216) 385 1123

Email:info@antienindustries.com

Website:https://antienindustries.com

BCTC theo năm Năm 2023 Năm 2022 Năm 2021 Năm 2020 Năm 2019 Năm 2018 Năm 2017 Năm 2016
Doanh thu 7.881.596 10.665.783 8.265.250 4.082.730 4.613.306 4.874.135 895.851 290.947
Lợi nhuận cty mẹ 69.441 -49.551 80.169 36.996 49.277 37.573 48.579 16.006
Vốn CSH 914.847 1.061.734 614.603 549.874 549.618 553.469 223.024 0
CP lưu hành 32.027.500 32.027.500 32.027.500 32.027.500 32.027.500 32.027.500 32.027.500 32.027.500
ROE %(LNST/VCSH) 7.59% -4.67% 13.04% 6.73% 8.97% 6.79% 21.78% INF%
Lợi nhuận Biên %(LNST/DT) 0.88% -0.46% 0.97% 0.91% 1.07% 0.77% 5.42% 5.5%
EPS (Lũy kế 4 quý) -590 1.453 2.178 1.373 1.474 3.503 2.629 0
P/E(Giá CP/EPS) -6.86 4.69 9.96 9.4 8.24 4.8 8.04 0
Giá CP 4.047 6.815 21.693 12.906 12.146 16.814 21.137 0
Doanh thu so với năm trước % Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem No data
Lợi nhuận so với năm trước % Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem No data

BCTC theo quý Quý 1/2024 Quý 4/2023 Quý 3/2023 Quý 2/2023 Quý 1/2023 Quý 4/2022 Quý 3/2022 Quý 2/2022 Quý 1/2022 Quý 4/2021 Quý 3/2021 Quý 2/2021 Quý 1/2021 Quý 4/2020 Quý 3/2020 Quý 2/2020 Quý 1/2020 Quý 4/2019 Quý 3/2019 Quý 2/2019 Quý 1/2019 Quý 4/2018 Quý 3/2018 Quý 2/2018 Quý 1/2018 Quý 4/2017 Quý 3/2017 Quý 2/2017 Quý 1/2017 Quý 4/2016 Quý 3/2016 Quý 2/2016 Quý 1/2016
Doanh thu 1.657.409 1.477.723 2.201.545 1.784.059 2.418.269 2.726.578 2.034.537 3.184.275 2.720.393 2.757.231 2.046.573 2.179.386 1.282.060 1.147.466 1.056.767 1.082.900 795.597 929.474 1.134.122 1.204.716 1.344.994 1.325.085 1.385.408 1.578.881 584.761 117.520 389.237 248.331 140.763 153.797 51.850 46.092 39.208
CP lưu hành 32.027.500 32.027.500 32.027.500 32.027.500 32.027.500 32.027.500 32.027.500 32.027.500 32.027.500 32.027.500 32.027.500 32.027.500 32.027.500 32.027.500 32.027.500 32.027.500 32.027.500 32.027.500 32.027.500 32.027.500 32.027.500 32.027.500 32.027.500 32.027.500 32.027.500 32.027.500 32.027.500 32.027.500 32.027.500 32.027.500 32.027.500 32.027.500 32.027.500
Lợi nhuận 21.821 13.671 14.594 18.783 22.393 -74.416 -6.921 16.523 15.263 20.680 11.123 25.038 23.328 2.520 15.985 12.504 5.987 4.552 15.186 17.330 12.209 3.018 8.488 15.726 10.341 4.240 20.149 13.326 10.864 6.300 5.267 2.724 1.715
Vốn CSH 994.948 963.084 946.202 932.557 914.847 885.294 1.039.498 1.061.734 574.523 649.454 628.129 614.603 593.462 573.249 570.172 549.874 558.533 565.642 567.119 549.618 539.477 604.512 595.120 553.469 317.302 210.977 250.107 223.024 177.432 147.638 0 0 0
ROE %(LNST/VCSH) 2.19% 1.42% 1.54% 2.01% 2.45% -8.41% -0.67% 1.56% 2.66% 3.18% 1.77% 4.07% 3.93% 0.44% 2.8% 2.27% 1.07% 0.8% 2.68% 3.15% 2.26% 0.5% 1.43% 2.84% 3.26% 2.01% 8.06% 5.98% 6.12% 4.27% INF% INF% INF%
Lợi nhuận Biên %(LNST/DT) 1.32% 0.93% 0.66% 1.05% 0.93% -2.73% -0.34% 0.52% 0.56% 0.75% 0.54% 1.15% 1.82% 0.22% 1.51% 1.15% 0.75% 0.49% 1.34% 1.44% 0.91% 0.23% 0.61% 1% 1.77% 3.61% 5.18% 5.37% 7.72% 4.1% 10.16% 5.91% 4.37%
EPS (Lũy kế 4 quý) 935 943 -253 -545 -590 -783 849 1.453 2.049 2.352 1.904 2.178 1.832 1.289 1.401 1.373 1.546 1.769 1.714 1.474 1.571 1.722 2.146 3.503 3.534 3.572 3.723 2.629 1.850 1.480 0 0 0
P/E(Giá CP/EPS) 6.59 5.69 -20.54 -9.48 -6.86 -5.28 7.77 4.69 7.13 9.08 9.37 9.96 11.76 13.5 12.02 9.4 8.31 5.43 6.88 8.24 9.48 8.36 7.92 4.8 7.27 8.12 10.29 8.04 0 0 0 0 0
Giá CP 6.162 5.366 5.197 5.167 4.047 4.134 6.597 6.815 14.609 21.356 17.840 21.693 21.544 17.402 16.840 12.906 12.847 9.606 11.792 12.146 14.893 14.396 16.996 16.814 25.692 29.005 38.310 21.137 0 0 0 0 0
Doanh thu so với cùng kỳ % Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem No data No data No data No data
Lợi nhuận so với cùng kỳ % Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem No data No data No data No data



CẬP NHẬT ĐỊNH GIÁ CỔ PHIẾU HII TRONG 8 QUÝ TIẾP THEO

Nhập vào các chỉ số sau

% Tăng trưởng doanh thu hàng quý:
% Biên lợi nhuận dòng hàng quý:
Khoảng P/E dự kiến:

CẬP NHẬT ĐÁNH GIÁ PHÂN TÍCH VÀ KẾ HOẠCH CHO CỔ PHIẾU HII

1. Chất lượng lợi nhuận tăng? 2. Tính kế thừa của lợi nhuận? 3. Đầu vào - Đầu ra thay đổi gì? 4. Dung sai thị trường phía trước? 5. Loại bỏ lợi nhuận bất thường?
6. Chất lượng Lãnh đạo công ty? 7. Tính minh bạch công ty? 8. Công ty có lợi thế trong ngành 9. Năng lực sản xuất tương lai? 10. Thành công của các sản phẩm mới?
11. Cổ đông lớn tác động thế nào? 12. Phát minh,sáng chế cải tiến mới? 13. Mức độ cải thiện biên lợi nhuận? 14. Doanh thu cốt lõi tăng liên tục? 15. Vị thế ngành nghề đang ở đâu?
Điểm mạnh
Điểm yếu
Triển vọng/Cơ hội
Thách thức/Rủi do
Kết luận Kế hoạch đầu tư
* Lưu ý: Trolydautu.com tổng hợp thông tin từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố cho mục đích cung cấp thông tin tham khảo. Trolydautu.com không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ kết quả nào từ việc sử dụng các thông tin này.
Chia sẻ lên:
Hỗ trợ online