CTCP Đầu tư Hạ tầng Giao thông Đèo Cả - HHV



Thông tin công ty
Mã cổ phiếuHHV
Giá hiện tại13.15 - Cập nhật vào 05:05 ngày 19/05/2024
Sàn niềm yếtHOSE
Thời gian lên sàn20/01/2022
Cổ phiếu niêm yết0
Cổ phiếu lưu hành0
Mã số thuế0400101965
Ngày cấp GPKD24/06/2010
Nhóm ngành Xây dựng và Bất động sản
Ngành Xây dựng công nghiệp nặng và dân dụng
Ngành nghề chính- Quản lý, khai thác, bảo trì hầm đường bộ Hải Vân; quản lý, khai thác, duy tu, bảo dưỡng các tuyến quốc lộ được giao
- Dịch vụ thu phí cầu đường
- Kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định
- Xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp
- Xây dựng công trình đường bộ, sửa chữa các công trình giao thông.
Mốc lịch sử

- Năm 1974: Công ty Cổ phần Quản lý và Khai thác Hầm đường bộ Hải Vân, tiền thân là Xưởng Thống Nhất, được thành lập.

- Năm 1975: Đổi tên thành Xí nghiệp Đại tu Ô tô Thống Nhất.

- Ngày 12/12/1979: Đổi tên thành Xí nghiệp Cơ điện Giao thông 5.

- Ngày 25/12/2013: Công ty đã tổ chức Đại hội cổ đông thành lập CTCP Quản lý và Khai thác hầm đường bộ Hải Vân và chính thức hoạt động từ ngày 02/01/2014 với vốn điều lệ ban đầu là 31.6 tỷ đồng.

- Ngày 02/04/2015: Công ty được UBCK Nhà nước đưa vào danh sách Công ty đại chúng.

- Ngày 24/11/2015: Cổ phiếu của Công ty được chấp thuận đăng ký giao dịch lần đầu trên UPCoM với mã chứng khoán HHV.

- Ngày 18/12/2015: Ngày giao dịch đầu tiên của HHV trên UPCoM với giá đóng cửa cuối phiên là 10,500 đồng/CP.

- Tháng 09/2017: Tăng vốn điều lệ lên 49.37 tỷ đồng.

- Tháng 05/2018: Tăng vốn điều lệ lên 79.37 tỷ đồng.

- Ngày 30/07/2019: Đổi tên thành CTCP Đầu tư Hạ tầng Giao thông Đèo Cả.

- Tháng 01/2020: Tăng vốn điều lệ lên 2,270.09 tỷ đồng.

- Tháng 12/2020: Tăng vốn điều lệ lên 2,673.84 tỷ đồng.

- Ngày 25/05/2021: Niêm yết trên Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh.

- Ngày 07/01/2022 : Ngày hủy đăng ký giao dịch trên UPCoM để chuyển sang niêm yết trên HOSE.

- Ngày 20/01/2022: Ngày giao dịch đầu tiên trên HOSE với giá 25,660 đ/CP.

- Tháng 12/2022: Tăng vốn điều lệ lên 3,078.04 tỷ đồng.

Sự kiện gần đây
Thông tin liên hệ

CTCP Đầu tư Hạ tầng Giao thông Đèo Cả

Tên đầy đủ: CTCP Đầu tư Hạ tầng Giao thông Đèo Cả

Tên tiếng Anh: Deo Ca Traffic Infrastructure Investment JSC

Tên viết tắt:DII

Địa chỉ: Km11+500 tuyến đường dẫn phía Nam hầm Hải Vân - P. Hòa Hiệp Bắc - Q. Liên Chiểu - Tp. Đà Nẵng

Người công bố thông tin: Mr. Nguyễn Văn Ân

Điện thoại: (84.236) 3730 574 - 3733 467

Fax: (84.236) 384 2713

Email:hamadeco@hamadeco.vn

Website:http://hhv.com.vn

BCTC theo năm Năm 2023 Năm 2022 Năm 2021 Năm 2020 Năm 2019 Năm 2018
Doanh thu 2.686.560 2.105.333 1.859.305 1.169.917 477.098 138.910
Lợi nhuận cty mẹ 319.909 283.655 264.244 137.316 -32.557 -25.369
Vốn CSH 8.457.837 7.834.001 7.523.278 7.014.886 0 0
CP lưu hành 0 0 0 0 0 0
ROE %(LNST/VCSH) 3.78% 3.62% 3.51% 1.96% -INF% -INF%
Lợi nhuận Biên %(LNST/DT) 11.91% 13.47% 14.21% 11.74% -6.82% -18.26%
EPS (Lũy kế 4 quý) 1.034 1.114 873 -226 0 0
P/E(Giá CP/EPS) 13.01 10.46 20.86 -73.06 0 0
Giá CP 13.452 11.652 18.211 16.512 0 0
Doanh thu so với năm trước % Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem No data
Lợi nhuận so với năm trước % Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem No data

BCTC theo quý Quý 1/2024 Quý 4/2023 Quý 3/2023 Quý 2/2023 Quý 1/2023 Quý 4/2022 Quý 3/2022 Quý 2/2022 Quý 1/2022 Quý 4/2021 Quý 3/2021 Quý 2/2021 Quý 1/2021 Quý 4/2020 Quý 3/2020 Quý 2/2020 Quý 1/2020 Quý 4/2019 Quý 3/2019 Quý 2/2019 Quý 1/2019 Quý 4/2018
Doanh thu 689.885 861.265 673.620 612.279 539.396 616.486 563.239 494.721 430.887 613.868 452.149 428.085 365.203 325.677 295.005 244.721 304.514 316.595 62.938 73.902 23.663 138.910
CP lưu hành 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Lợi nhuận 96.009 51.437 100.921 94.650 72.901 62.128 73.113 80.553 67.861 66.195 83.269 72.773 42.007 83.198 31.708 32.327 -9.917 -46.190 5.175 7.308 1.150 -25.369
Vốn CSH 9.826.273 8.730.236 8.678.542 8.562.122 8.457.837 8.393.122 7.914.523 7.834.001 7.755.591 7.678.390 7.604.159 7.523.278 7.443.787 7.388.828 7.248.052 7.014.886 7.366.207 7.201.386 0 0 0 0
ROE %(LNST/VCSH) 0.98% 0.59% 1.16% 1.11% 0.86% 0.74% 0.92% 1.03% 0.87% 0.86% 1.1% 0.97% 0.56% 1.13% 0.44% 0.46% -0.13% -0.64% INF% INF% INF% -INF%
Lợi nhuận Biên %(LNST/DT) 13.92% 5.97% 14.98% 15.46% 13.52% 10.08% 12.98% 16.28% 15.75% 10.78% 18.42% 17% 11.5% 25.55% 10.75% 13.21% -3.26% -14.59% 8.22% 9.89% 4.86% -18.26%
EPS (Lũy kế 4 quý) 1.011 1.002 1.082 1.045 1.034 1.052 1.076 1.114 1.085 988 1.052 873 747 582 47 -226 -1.088 -5.819 0 0 0 0
P/E(Giá CP/EPS) 15.24 15.43 14.55 14.59 13.01 8.96 12.64 10.46 22.03 27.22 19.39 20.86 29.44 29.22 360.39 -73.06 -10.85 -2.18 0 0 0 0
Giá CP 15.408 15.461 15.743 15.247 13.452 9.426 13.601 11.652 23.903 26.893 20.398 18.211 21.992 17.006 16.938 16.512 11.805 12.685 0 0 0 0
Doanh thu so với cùng kỳ % Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem No data No data No data No data
Lợi nhuận so với cùng kỳ % Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem No data No data No data No data



CẬP NHẬT ĐỊNH GIÁ CỔ PHIẾU HHV TRONG 8 QUÝ TIẾP THEO

Nhập vào các chỉ số sau

% Tăng trưởng doanh thu hàng quý:
% Biên lợi nhuận dòng hàng quý:
Khoảng P/E dự kiến:

CẬP NHẬT ĐÁNH GIÁ PHÂN TÍCH VÀ KẾ HOẠCH CHO CỔ PHIẾU HHV

1. Chất lượng lợi nhuận tăng? 2. Tính kế thừa của lợi nhuận? 3. Đầu vào - Đầu ra thay đổi gì? 4. Dung sai thị trường phía trước? 5. Loại bỏ lợi nhuận bất thường?
6. Chất lượng Lãnh đạo công ty? 7. Tính minh bạch công ty? 8. Công ty có lợi thế trong ngành 9. Năng lực sản xuất tương lai? 10. Thành công của các sản phẩm mới?
11. Cổ đông lớn tác động thế nào? 12. Phát minh,sáng chế cải tiến mới? 13. Mức độ cải thiện biên lợi nhuận? 14. Doanh thu cốt lõi tăng liên tục? 15. Vị thế ngành nghề đang ở đâu?
Điểm mạnh
Điểm yếu
Triển vọng/Cơ hội
Thách thức/Rủi do
Kết luận Kế hoạch đầu tư
* Lưu ý: Trolydautu.com tổng hợp thông tin từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố cho mục đích cung cấp thông tin tham khảo. Trolydautu.com không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ kết quả nào từ việc sử dụng các thông tin này.
Chia sẻ lên:
Hỗ trợ online