CTCP Minh Hưng Quảng Trị - GMH



Thông tin công ty
Mã cổ phiếuGMH
Giá hiện tại9.1 - Cập nhật vào 05:05 ngày 19/05/2024
Sàn niềm yếtHOSE
Thời gian lên sàn12/01/2022
Cổ phiếu niêm yết0
Cổ phiếu lưu hành0
Mã số thuế3200040982
Ngày cấp GPKD11/09/2006
Nhóm ngành Sản xuất
Ngành Sản xuất sản phẩm khoáng chất phi kim
Ngành nghề chính-Khai thác, chế biến, sản xuất khoáng sản bột đá DOLOMITE.
-Sản xuất phụ gia xi măng.
-Bán buôn ô tô và xe có động cơ khác.
-Xây dựng công trình thủy, công trình chế biến, chế tạo, công trình dân dụng, cấp thoát nước...
-Xây dựng công trình khai khoáng...
Mốc lịch sử

- Ngày 27/11/1992: Thành lập doanh nghiệp Nhà máy xi măng Đông Hà.

- Ngày 03/11/1996: Đổi tên thành Công ty xi măng Quảng trị.

- Ngày 20/06/2000: Sáp nhập Xí nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng Vĩnh Linh vào Công ty xi măng Quảng Trị.

- Ngày 10/05/2004: Đổi tên Công ty xi măng Quảng trị thành Công ty Đông Trường Sơn.

- Ngày 30/06/2006: Chuyển đổi Công ty Nhà nước Đông Trường Sơn thành Công ty TNHH MTV Đông Trường Sơn.

- Ngày 08/08/2012: UBND tỉnh Quảng Trị phê duyệt phương án cổ phần hóa và chuyển Công ty TNHH MTV Đông Trường Sơn thành công ty cổ phần, với mức vốn điều lệ 40 tỷ đồng.

- Ngày 27/07/2015: Tăng vốn điều lệ lên 50 tỷ đồng.

- Tháng 09/2020: Tăng vốn điều lệ lên 160 tỷ đồng.

- Ngày 26/07/2021: Công ty cổ phần Minh Hưng Quảng Trị được chấp thuận trở thành Công ty đại chúng.

- Tháng 11/2021: Tăng vốn điều lệ lên 165 tỷ đồng.

- Ngày 12/01/2022: Ngày giao dịch đầu tiên trên HOSE với giá 22,000 đ/CP.

Sự kiện gần đây
Thông tin liên hệ

CTCP Minh Hưng Quảng Trị

Tên đầy đủ: CTCP Minh Hưng Quảng Trị

Tên tiếng Anh: Quang Tri Minh Hung Joint Stock Company

Tên viết tắt:MINH HƯNG QUẢNG TRỊ

Địa chỉ: Km 8 - Quốc lộ 9 - P. 4 - Tp. Đông Hà - T. Quảng Trị - Việt Nam

Người công bố thông tin: Mr. Đặng Sỹ Tiếp

Điện thoại: (84.233) 358 2460

Fax: (84.233) 358 4809

Email:autominhhung@gmail.com

Website:https://minhhungqt.vn/

BCTC theo năm Năm 2023 Năm 2022 Năm 2021 Năm 2020
Doanh thu 113.565 151.307 165.244 118.338
Lợi nhuận cty mẹ 13.861 26.095 28.278 8.597
Vốn CSH 187.749 188.185 175.650 0
CP lưu hành 0 0 0 0
ROE %(LNST/VCSH) 7.38% 13.87% 16.1% INF%
Lợi nhuận Biên %(LNST/DT) 12.21% 17.25% 17.11% 7.26%
EPS (Lũy kế 4 quý) 1.465 1.740 1.152 0
P/E(Giá CP/EPS) 6.57 9.86 0 0
Giá CP 9.625 17.156 0 0
Doanh thu so với năm trước % Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem No data
Lợi nhuận so với năm trước % Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem No data

BCTC theo quý Quý 1/2024 Quý 4/2023 Quý 3/2023 Quý 2/2023 Quý 1/2023 Quý 4/2022 Quý 3/2022 Quý 2/2022 Quý 1/2022 Quý 4/2021 Quý 3/2021 Quý 2/2021 Quý 1/2021 Quý 4/2020 Quý 3/2020 Quý 2/2020 Quý 1/2020
Doanh thu 15.141 21.867 25.033 32.636 34.029 37.912 34.646 42.006 36.743 29.986 41.718 55.821 37.719 25.733 33.238 35.019 24.348
CP lưu hành 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Lợi nhuận 99 2.145 3.769 3.110 4.837 6.051 5.887 7.389 6.768 8.533 6.024 9.602 4.119 1.166 3.546 3.083 802
Vốn CSH 188.463 188.582 186.146 182.609 187.749 184.200 193.944 188.185 207.195 200.444 181.099 175.650 166.115 169.816 0 0 0
ROE %(LNST/VCSH) 0.05% 1.14% 2.02% 1.7% 2.58% 3.29% 3.04% 3.93% 3.27% 4.26% 3.33% 5.47% 2.48% 0.69% INF% INF% INF%
Lợi nhuận Biên %(LNST/DT) 0.65% 9.81% 15.06% 9.53% 14.21% 15.96% 16.99% 17.59% 18.42% 28.46% 14.44% 17.2% 10.92% 4.53% 10.67% 8.8% 3.29%
EPS (Lũy kế 4 quý) 553 840 1.077 1.205 1.465 1.582 1.732 1.740 1.874 1.714 1.307 1.152 745 0 0 0 0
P/E(Giá CP/EPS) 18.03 11.43 8.91 8.3 6.57 6.12 8.4 9.86 12.03 0 0 0 0 0 0 0 0
Giá CP 9.971 9.601 9.596 10.002 9.625 9.682 14.549 17.156 22.544 0 0 0 0 0 0 0 0
Doanh thu so với cùng kỳ % Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem No data No data No data No data
Lợi nhuận so với cùng kỳ % Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem No data No data No data No data



CẬP NHẬT ĐỊNH GIÁ CỔ PHIẾU GMH TRONG 8 QUÝ TIẾP THEO

Nhập vào các chỉ số sau

% Tăng trưởng doanh thu hàng quý:
% Biên lợi nhuận dòng hàng quý:
Khoảng P/E dự kiến:

CẬP NHẬT ĐÁNH GIÁ PHÂN TÍCH VÀ KẾ HOẠCH CHO CỔ PHIẾU GMH

1. Chất lượng lợi nhuận tăng? 2. Tính kế thừa của lợi nhuận? 3. Đầu vào - Đầu ra thay đổi gì? 4. Dung sai thị trường phía trước? 5. Loại bỏ lợi nhuận bất thường?
6. Chất lượng Lãnh đạo công ty? 7. Tính minh bạch công ty? 8. Công ty có lợi thế trong ngành 9. Năng lực sản xuất tương lai? 10. Thành công của các sản phẩm mới?
11. Cổ đông lớn tác động thế nào? 12. Phát minh,sáng chế cải tiến mới? 13. Mức độ cải thiện biên lợi nhuận? 14. Doanh thu cốt lõi tăng liên tục? 15. Vị thế ngành nghề đang ở đâu?
Điểm mạnh
Điểm yếu
Triển vọng/Cơ hội
Thách thức/Rủi do
Kết luận Kế hoạch đầu tư
* Lưu ý: Trolydautu.com tổng hợp thông tin từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố cho mục đích cung cấp thông tin tham khảo. Trolydautu.com không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ kết quả nào từ việc sử dụng các thông tin này.
Chia sẻ lên:
Hỗ trợ online