CTCP Điện lực Gelex - GEE
Thông tin công ty | |
---|---|
Mã cổ phiếu | GEE |
Giá hiện tại | 30.9 - Cập nhật vào 09:05 ngày 26/05/2024 |
Sàn niềm yết | UPCOM |
Thời gian lên sàn | 08/03/2022 |
Cổ phiếu niêm yết | 300.000.000 |
Cổ phiếu lưu hành | 300.000.000 |
Mã số thuế | 0107547109 |
Ngày cấp GPKD | 01/12/2010 |
Nhóm ngành | Sản xuất |
Ngành | Sản xuất trang thiết bị, dụng cụ điện |
Ngành nghề chính | Sản xuất kinh doanh thiết bị điện |
Mốc lịch sử | Công ty TNHH MTV Thiết bị đo điện do Tổng công ty Cổ phần Thiết bị điện Việt Nam (nay là Công ty Cổ phần Tập đoàn Gelex) (“Gelex”) sở hữu 100% vốn được thành lập vào ngày 29 tháng 8 năm 2016 với mục đích sản xuất kinh doanh các thiết bị đo điện. Năm 2018, Gelex thực hiện tái cấu trúc toàn bộ Công ty, trong đó bao gồm việc đổi tên Công ty TNHH MTV Thiết bị đo điện thành Công ty TNHH Thiết bị điện Gelex, với vai trò là công ty nắm giữ và quản lý phần vốn góp của Gelex tại các công ty sản xuất kinh doanh trong lĩnh vực thiết bị điện. Năm 2020, công ty TNHH Thiết bị điện Gelex chuyển đổi thành công ty cổ phần, đổi tên thành Công ty Cổ phần Thiết bị điện Gelex. Hiện nay, Công ty Cổ phần Thiết bị điện Gelex đang là công ty mẹ sở hữu trực tiếp 5 công ty con sản xuất kinh doanh trong lĩnh vực thiết bị điện bao gồm: Công ty Cổ phần Dây cáp điện Việt Nam (“CADIVI”), Công ty Cổ phần Thiết bị điện (“THIBIDI”), Công ty Cổ phần Chế tạo Điện cơ Hà Nội (“HEM”), Công ty Cổ phần Thiết bị đo điện EMIC (“EMIC”), Công ty Dây đồng Việt Nam CFT (“CFT”). - Ngày 08/03/2022: Ngày giao dịch đầu tiên trên UPCoM với giá 25,000 đ/CP. |
Sự kiện gần đây |
|
Thông tin liên hệ | Tên đầy đủ: CTCP Điện lực Gelex Tên tiếng Anh: Gelex Electricity Joint Stock Company Tên viết tắt:GELEX Electric.,JSC Địa chỉ: Tầng 23, Tòa nhà Gelex, Số 52 phố Lê Đại Hành, Phường Lê Đại Hành, Quận Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội, Việt Nam Người công bố thông tin: Ông Phạm Tuấn Anh Điện thoại: +84 2473 012 344/+84 2436 331 508 Fax: +84 2436 331 510 Email:info@gelex-electric.com Website:https://gelex-electric.com/ |
BCTC theo năm | Năm 2023 | Năm 2022 | Năm 2021 | Năm 2020 |
---|---|---|---|---|
Doanh thu | 3.414.084 | 16.664.134 | 15.090.058 | 6.340.438 |
Lợi nhuận cty mẹ | 71.702 | 878.605 | 491.140 | 219.793 |
Vốn CSH | 5.938.365 | 5.842.070 | 0 | 3.638.847 |
CP lưu hành | 300.000.000 | 300.000.000 | 300.000.000 | 300.000.000 |
ROE %(LNST/VCSH) | 1.21% | 15.04% | INF% | 6.04% |
Lợi nhuận Biên %(LNST/DT) | 2.1% | 5.27% | 3.25% | 3.47% |
EPS (Lũy kế 4 quý) | 2.070 | 1.906 | 0 | 991 |
P/E(Giá CP/EPS) | 12.37 | 17.21 | 0 | 0 |
Giá CP | 25.606 | 32.802 | 0 | 0 |
Doanh thu so với năm trước % | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | No data |
Lợi nhuận so với năm trước % | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | No data |
BCTC theo quý | Quý 1/2023 | Quý 4/2022 | Quý 3/2022 | Quý 2/2022 | Quý 1/2022 | Quý 4/2021 | Quý 2/2021 | Quý 1/2021 | Quý 4/2020 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Doanh thu | 3.414.084 | 3.873.622 | 3.528.709 | 4.641.784 | 4.620.019 | 5.431.979 | 5.495.836 | 4.162.243 | 6.340.438 |
CP lưu hành | 300.000.000 | 300.000.000 | 300.000.000 | 300.000.000 | 300.000.000 | 300.000.000 | 300.000.000 | 300.000.000 | 300.000.000 |
Lợi nhuận | 71.702 | 412.764 | 46.338 | 90.175 | 329.328 | 152.219 | 222.298 | 116.623 | 219.793 |
Vốn CSH | 5.938.365 | 6.002.509 | 5.881.605 | 5.842.070 | 6.382.362 | 5.975.289 | 0 | 0 | 3.638.847 |
ROE %(LNST/VCSH) | 1.21% | 6.88% | 0.79% | 1.54% | 5.16% | 2.55% | INF% | INF% | 6.04% |
Lợi nhuận Biên %(LNST/DT) | 2.1% | 10.66% | 1.31% | 1.94% | 7.13% | 2.8% | 4.04% | 2.8% | 3.47% |
EPS (Lũy kế 4 quý) | 2.070 | 2.929 | 2.060 | 1.906 | 2.346 | 1.637 | 0 | 0 | 991 |
P/E(Giá CP/EPS) | 12.37 | 10.58 | 15.53 | 17.21 | 18.75 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Giá CP | 25.606 | 30.989 | 31.992 | 32.802 | 43.988 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Doanh thu so với cùng kỳ % | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | No data | No data | No data | No data |
Lợi nhuận so với cùng kỳ % | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | Xem số liệu | No data | No data | No data | No data |
CẬP NHẬT ĐỊNH GIÁ CỔ PHIẾU GEE TRONG 8 QUÝ TIẾP THEO
Nhập vào các chỉ số sau
CẬP NHẬT ĐÁNH GIÁ PHÂN TÍCH VÀ KẾ HOẠCH CHO CỔ PHIẾU GEE
Chia sẻ lên: