CTCP Bán lẻ Kỹ thuật số FPT - FRT
Thông tin công ty | |
---|---|
Mã cổ phiếu | FRT |
Giá hiện tại | 165.7 - Cập nhật vào 05:05 ngày 19/05/2024 |
Sàn niềm yết | HOSE |
Thời gian lên sàn | 26/04/2018 |
Cổ phiếu niêm yết | 78.981.792 |
Cổ phiếu lưu hành | 78.981.792 |
Mã số thuế | 0311609355 |
Ngày cấp GPKD | 08/03/2012 |
Nhóm ngành | Bán lẻ |
Ngành | Cửa hàng thiết bị điện tử gia đình |
Ngành nghề chính | - Chuỗi chuyên bán lẻ các sản phẩm kỹ thuật số di động - Chuỗi cửa hàng được ủy quyền chính thức của Apple tại Việt Nam ở cấp độ cao cấp nhất, chuyên kinh doanh các sản phẩm chính hãng của Apple. |
Mốc lịch sử | - Năm 2007: Công ty TNHH bán lẻ FPT, gọi tắt là FRT chính thức được thành lập với chuỗi cửa hàng [IN]Store trên toàn quốc. Thương hiệu [IN]store với chuỗi Showroom được xây dựng. - Năm 2008: [IN]Store đổi tên thành FPT shop. . - Năm 2012: Chuyển đổi thành Công ty Cổ Phần Bán Lẻ Kỹ Thuật Số FPT với vốn điều lệ 88.5 tỷ đồng. . - Tháng 03/2015: Tăng vốn điều lệ lên 200 tỷ đồng. - Tháng 06/2017: Trở thành công ty đại chúng. . - Tháng 07/2017: Top 4 nhà bán lẻ hàng đầu Việt Nam và Top 500 nhà bán lẻ hàng đầu Châu Á-Thái Bình Dương. - Tháng 12/2017: Tăng vốn điều lệ lên 400 tỷ đồng. - Tháng 01/2018: Sở hữu vận hành 482 cửa hàng bao gồm FPT Shop và F.Studio. - Ngày 26/04/2018: Là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn HOSE với giá tham chiếu là 125,000 đ/CP. - Ngày 20/06/2018: Tăng vốn điều lệ lên 680 tỷ đồng. - Năm 2018: FPT Retail đã thành lập công ty con là Dược phẩm FPT Long Châu với số vốn điều lệ 100 tỷ đồng. - Tháng 11/2019: Công ty hoàn thành kế hoạch mở 70 nhà thuốc Long Châu trước 1 tháng so với dự kiến. - Tháng 12/2021: Chuỗi nhà thuốc Long Châu đã vượt mốc 400 cửa hàng trên 53 tỉnh thành và trở thành chuỗi nhà thuốc dẫn đầu thị trường chuỗi nhà thuốc bán lẻ với thị phần 45%. - Ngày 08/06/2022: Tăng vốn điều lệ lên 1,185 tỷ đồng. |
Sự kiện gần đây |
|
Thông tin liên hệ | Tên đầy đủ: CTCP Bán lẻ Kỹ thuật số FPT Tên tiếng Anh: FPT Digital Retail Joint Stock Company Tên viết tắt:FRT JSC Địa chỉ: Số 261-263 Khánh Hội - P. 2 - Q. 4 - Tp. HCM Người công bố thông tin: Mr. Phạm Duy Hoàng Nam Điện thoại: (+84-28) 7302 3456 Fax: (84.28) 3943 5773 Email:investor@frt.vn Website:http://frt.vn |
BCTC theo năm | Năm 2023 | Năm 2022 | Năm 2021 | Năm 2020 | Năm 2019 | Năm 2018 | Năm 2017 | Năm 2016 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Doanh thu | 31.849.165 | 30.165.800 | 22.494.962 | 14.666.568 | 16.633.960 | 15.298.335 | 13.180.039 | 8.361.110 |
Lợi nhuận cty mẹ | -345.643 | 391.083 | 443.733 | 24.718 | 214.116 | 347.764 | 289.878 | 174.088 |
Vốn CSH | 2.051.406 | 1.855.918 | 1.286.292 | 1.294.270 | 1.255.136 | 942.985 | 628.153 | 0 |
CP lưu hành | 78.981.792 | 78.981.792 | 78.981.792 | 78.981.792 | 78.981.792 | 78.981.792 | 78.981.792 | 78.981.792 |
ROE %(LNST/VCSH) | -16.85% | 21.07% | 34.5% | 1.91% | 17.06% | 36.88% | 46.15% | INF% |
Lợi nhuận Biên %(LNST/DT) | -1.09% | 1.3% | 1.97% | 0.17% | 1.29% | 2.27% | 2.2% | 2.08% |
EPS (Lũy kế 4 quý) | 2.008 | 7.373 | 843 | 925 | 5.324 | 6.026 | 12.090 | 0 |
P/E(Giá CP/EPS) | 30.38 | 12.37 | 32.16 | 23.79 | 12.02 | 13.44 | 0 | 0 |
Giá CP | 61.003 | 91.204 | 27.111 | 22.006 | 63.994 | 80.989 | 0 | 0 |
Doanh thu so với năm trước % | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | No data |
Lợi nhuận so với năm trước % | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | No data |
BCTC theo quý | Quý 1/2024 | Quý 4/2023 | Quý 3/2023 | Quý 2/2023 | Quý 1/2023 | Quý 4/2022 | Quý 3/2022 | Quý 2/2022 | Quý 1/2022 | Quý 4/2021 | Quý 3/2021 | Quý 2/2021 | Quý 1/2021 | Quý 4/2020 | Quý 3/2020 | Quý 2/2020 | Quý 1/2020 | Quý 4/2019 | Quý 3/2019 | Quý 2/2019 | Quý 1/2019 | Quý 4/2018 | Quý 3/2018 | Quý 2/2018 | Quý 1/2018 | Quý 4/2017 | Quý 3/2017 | Quý 2/2017 | Quý 1/2017 | Quý 4/2016 | Quý 3/2016 | Quý 2/2016 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Doanh thu | 9.041.655 | 8.690.015 | 8.235.952 | 7.170.330 | 7.752.868 | 8.457.820 | 7.709.148 | 6.213.196 | 7.785.636 | 8.477.421 | 4.993.259 | 4.359.296 | 4.664.986 | 3.937.218 | 3.432.171 | 3.204.212 | 4.092.967 | 4.206.877 | 4.424.253 | 3.985.176 | 4.017.654 | 4.265.804 | 3.552.667 | 3.595.557 | 3.884.307 | 3.948.923 | 2.875.927 | 3.021.749 | 3.333.440 | 3.294.545 | 2.722.811 | 2.343.754 |
CP lưu hành | 78.981.792 | 78.981.792 | 78.981.792 | 78.981.792 | 78.981.792 | 78.981.792 | 78.981.792 | 78.981.792 | 78.981.792 | 78.981.792 | 78.981.792 | 78.981.792 | 78.981.792 | 78.981.792 | 78.981.792 | 78.981.792 | 78.981.792 | 78.981.792 | 78.981.792 | 78.981.792 | 78.981.792 | 78.981.792 | 78.981.792 | 78.981.792 | 78.981.792 | 78.981.792 | 78.981.792 | 78.981.792 | 78.981.792 | 78.981.792 | 78.981.792 | 78.981.792 |
Lợi nhuận | 38.764 | -100.877 | -21.086 | -218.606 | -5.074 | 94.543 | 85.266 | 46.687 | 164.587 | 335.254 | 47.450 | 30.097 | 30.932 | 5.763 | -236 | -17.694 | 36.885 | -20.271 | 73.096 | 96.923 | 64.368 | 120.350 | 80.883 | 82.648 | 63.883 | 114.663 | 62.342 | 64.414 | 48.459 | 81.891 | 47.030 | 45.167 |
Vốn CSH | 1.779.858 | 1.719.171 | 1.795.375 | 1.777.418 | 2.051.406 | 2.049.336 | 1.941.184 | 1.855.918 | 1.848.629 | 1.679.274 | 1.343.780 | 1.286.292 | 1.256.057 | 1.225.130 | 1.209.580 | 1.294.270 | 1.314.984 | 1.282.209 | 1.326.770 | 1.255.136 | 1.222.741 | 1.158.767 | 1.023.868 | 942.985 | 860.337 | 796.454 | 690.495 | 628.153 | 0 | 515.230 | 0 | 0 |
ROE %(LNST/VCSH) | 2.18% | -5.87% | -1.17% | -12.3% | -0.25% | 4.61% | 4.39% | 2.52% | 8.9% | 19.96% | 3.53% | 2.34% | 2.46% | 0.47% | -0.02% | -1.37% | 2.8% | -1.58% | 5.51% | 7.72% | 5.26% | 10.39% | 7.9% | 8.76% | 7.43% | 14.4% | 9.03% | 10.25% | INF% | 15.89% | INF% | INF% |
Lợi nhuận Biên %(LNST/DT) | 0.43% | -1.16% | -0.26% | -3.05% | -0.07% | 1.12% | 1.11% | 0.75% | 2.11% | 3.95% | 0.95% | 0.69% | 0.66% | 0.15% | -0.01% | -0.55% | 0.9% | -0.48% | 1.65% | 2.43% | 1.6% | 2.82% | 2.28% | 2.3% | 1.64% | 2.9% | 2.17% | 2.13% | 1.45% | 2.49% | 1.73% | 1.93% |
EPS (Lũy kế 4 quý) | -2.276 | -2.692 | -1.214 | -368 | 2.008 | 3.871 | 6.968 | 7.373 | 7.310 | 5.618 | 1.446 | 843 | 238 | 313 | -17 | 925 | 2.478 | 2.944 | 5.079 | 5.324 | 5.339 | 5.409 | 5.509 | 6.026 | 7.633 | 7.247 | 12.855 | 12.090 | 0 | 8.704 | 0 | 0 |
P/E(Giá CP/EPS) | -68.54 | -39.75 | -73.32 | -194.63 | 30.38 | 17.82 | 10.52 | 12.37 | 20.53 | 17.84 | 32.87 | 32.16 | 128.16 | 102.25 | -1440.9 | 23.79 | 4.5 | 7.15 | 8.92 | 12.02 | 9.31 | 13.29 | 13.81 | 13.44 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Giá CP | 155.997 | 107.007 | 89.010 | 71.624 | 61.003 | 68.981 | 73.303 | 91.204 | 150.074 | 100.225 | 47.530 | 27.111 | 30.502 | 32.004 | 24.495 | 22.006 | 11.151 | 21.050 | 45.305 | 63.994 | 49.706 | 71.886 | 76.079 | 80.989 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Doanh thu so với cùng kỳ % | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | No data | No data | No data | No data |
Lợi nhuận so với cùng kỳ % | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | Đăng nhập để xem | No data | No data | No data | No data |
CẬP NHẬT ĐỊNH GIÁ CỔ PHIẾU FRT TRONG 8 QUÝ TIẾP THEO
Nhập vào các chỉ số sau
CẬP NHẬT ĐÁNH GIÁ PHÂN TÍCH VÀ KẾ HOẠCH CHO CỔ PHIẾU FRT
Chia sẻ lên: