CTCP Dược liệu Việt Nam - DVM



Thông tin công ty
Mã cổ phiếuDVM
Giá hiện tại12 - Cập nhật vào 05:05 ngày 19/05/2024
Sàn niềm yếtHNX
Thời gian lên sàn19/07/2022
Cổ phiếu niêm yết35.650.000
Cổ phiếu lưu hành35.650.000
Mã số thuế0105196582
Ngày cấp GPKDNgày cấp:
Nhóm ngành Sản xuất
Ngành Sản xuất hóa chất, dược phẩm
Ngành nghề chính- Sản xuất và kinh doanh dược phẩm
- Nuôi trồng và chế biến dược liệu
- Kinh doanh thực phẩm chức năng
- Bán buôn máy móc, thiết bị, dụng cụ y tế
- Bán buôn nước hoa, hàng mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh
- Bán lẻ dụng cụ y tế, mỹ phẩm, vật phẩm vệ sinh ở cửa hàng chuyên doanh
- Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh
Mốc lịch sử

- Thành lập năm 2011
- Năm 2016, đạt chứng nhận GLP-GSP-GMP và thực hành tốt sản xuất thực phẩm bảo vệ sức khỏe GMP-HS trên diện tích hơn 20.000m2 tại xã Phù Ninh, huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ.
- Năm 2018 nhà máy sản xuất thuốc y học cổ truyền VIETMEC đã chính thức vận hành và nhanh chóng đạt chứng nhận GMP-WHO
- Năm 2019, Công ty đã khánh thành và đưa vào hoạt động văn phòng điều hành và giao dịch tại Hà Nội, với 7 tầng, diện tích mặt sàn 1500 m2, tại đường Hồng Tiến, quận Long Biên, Hà Nội.
- Năm 2020, thành lập chi nhánh Công ty CP Dược liệu Việt Nam tại Hà Nội
- Năm 2021, Công ty triển khai đầu tư dây chuyền sản xuất thuốc nước có công suất 682.000 lít/năm và thuốc nang mềm có công suất 40,9 triệu viên/năm. Hiện tại, các dây chuyền này được lắp đặt tại nhà máy ở Phú Thọ, trên diện tích mặt sàn 1.000m2. Việc đầu tư đã hoàn thành thẩm định GMP-WHO vào cuối năm 2021 và đã bắt đầu đi vào hoạt động từ tháng 2/2022.
- Ngày 19/07/2022: Ngày giao dịch đầu tiên trên HNX với giá 18,000 đ/CP.

Sự kiện gần đây
Thông tin liên hệ

CTCP Dược liệu Việt Nam

Tên đầy đủ: CTCP Dược liệu Việt Nam

Tên tiếng Anh: Vietnam Medicinal Materials Joint Stock Company

Tên viết tắt:VIETMEC

Địa chỉ: Khu 8 - X. Phù Ninh - H. Phù Ninh - T. Phú Thọ

Người công bố thông tin: Ms. Nguyễn Thị Tuyết Mai

Điện thoại: (84-24) 984 1255

Fax:

Email:headoffice@vietmec.vn

Website:https://duoclieuvietnam.com.vn/

BCTC theo năm Năm 2023 Năm 2022 Năm 2021
Doanh thu 1.481.835 1.178.952 464.555
Lợi nhuận cty mẹ 46.180 56.233 23.276
Vốn CSH 659.958 625.270 0
CP lưu hành 35.650.000 35.650.000 35.650.000
ROE %(LNST/VCSH) 7% 8.99% INF%
Lợi nhuận Biên %(LNST/DT) 3.12% 4.77% 5.01%
EPS (Lũy kế 4 quý) 1.541 868 0
P/E(Giá CP/EPS) 12.33 0 0
Giá CP 19.001 0 0
Doanh thu so với năm trước % Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem No data
Lợi nhuận so với năm trước % Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem No data

BCTC theo quý Quý 1/2024 Quý 4/2023 Quý 3/2023 Quý 2/2023 Quý 1/2023 Quý 4/2022 Quý 3/2022 Quý 2/2022 Quý 1/2022 Quý 2/2021 Quý 1/2021
Doanh thu 393.829 528.730 341.681 364.908 246.516 322.820 276.267 373.291 206.574 252.432 212.123
CP lưu hành 35.650.000 35.650.000 35.650.000 35.650.000 35.650.000 35.650.000 35.650.000 35.650.000 35.650.000 35.650.000 35.650.000
Lợi nhuận 8.269 5.869 11.219 17.364 11.728 12.843 12.454 17.924 13.012 12.296 10.980
Vốn CSH 696.691 691.523 685.654 674.601 659.958 649.252 636.409 625.270 453.634 0 0
ROE %(LNST/VCSH) 1.19% 0.85% 1.64% 2.57% 1.78% 1.98% 1.96% 2.87% 2.87% INF% INF%
Lợi nhuận Biên %(LNST/DT) 2.1% 1.11% 3.28% 4.76% 4.76% 3.98% 4.51% 4.8% 6.3% 4.87% 5.18%
EPS (Lũy kế 4 quý) 1.198 1.295 1.491 1.526 1.541 1.577 1.217 868 937 0 0
P/E(Giá CP/EPS) 9.76 8.95 9.52 9.44 12.33 8.11 13.47 0 0 0 0
Giá CP 11.692 11.590 14.194 14.405 19.001 12.789 16.393 0 0 0 0
Doanh thu so với cùng kỳ % Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem No data No data No data No data
Lợi nhuận so với cùng kỳ % Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem No data No data No data No data



CẬP NHẬT ĐỊNH GIÁ CỔ PHIẾU DVM TRONG 8 QUÝ TIẾP THEO

Nhập vào các chỉ số sau

% Tăng trưởng doanh thu hàng quý:
% Biên lợi nhuận dòng hàng quý:
Khoảng P/E dự kiến:

CẬP NHẬT ĐÁNH GIÁ PHÂN TÍCH VÀ KẾ HOẠCH CHO CỔ PHIẾU DVM

1. Chất lượng lợi nhuận tăng? 2. Tính kế thừa của lợi nhuận? 3. Đầu vào - Đầu ra thay đổi gì? 4. Dung sai thị trường phía trước? 5. Loại bỏ lợi nhuận bất thường?
6. Chất lượng Lãnh đạo công ty? 7. Tính minh bạch công ty? 8. Công ty có lợi thế trong ngành 9. Năng lực sản xuất tương lai? 10. Thành công của các sản phẩm mới?
11. Cổ đông lớn tác động thế nào? 12. Phát minh,sáng chế cải tiến mới? 13. Mức độ cải thiện biên lợi nhuận? 14. Doanh thu cốt lõi tăng liên tục? 15. Vị thế ngành nghề đang ở đâu?
Điểm mạnh
Điểm yếu
Triển vọng/Cơ hội
Thách thức/Rủi do
Kết luận Kế hoạch đầu tư
* Lưu ý: Trolydautu.com tổng hợp thông tin từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố cho mục đích cung cấp thông tin tham khảo. Trolydautu.com không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ kết quả nào từ việc sử dụng các thông tin này.
Chia sẻ lên:
Hỗ trợ online