CTCP Phân bón Dầu khí Cà Mau - DCM



Thông tin công ty
Mã cổ phiếuDCM
Giá hiện tại37.3 - Cập nhật vào 05:05 ngày 19/05/2024
Sàn niềm yếtHOSE
Thời gian lên sàn31/03/2015
Cổ phiếu niêm yết529.400.000
Cổ phiếu lưu hành529.400.000
Mã số thuế2001012298
Ngày cấp GPKD24/03/2011
Nhóm ngành Sản xuất
Ngành Sản xuất hóa chất, dược phẩm
Ngành nghề chính- Sản xuất, kinh doanh và xuất nhập khẩu phân bón, hóa chất dầu khí, chủ yếu phục vụ trong lĩnh vực nông nghiệp.
Mốc lịch sử

- Ngày 26/07/2008: Thủ tướng Chính phủ chính thức phát lệnh khởi công xây nhà máy Đạm Cà Mau.

- Ngày 09/03/2011: CT TNHH MTV Phân bón Dầu khí Cà Mau trực thuộc Tập đoàn Dầu khí Việt Nam sở hữu 100% vốn chính thức được thành lập.

- Ngày 02/07/2012: Ban Quản lý dự án khí-điện-đạm Cà Mau tổ chức lễ bàn giao tài sản Nhà máy đạm Cà Mau cho Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Phân bón Dầu khí Cà Mau PVCFC quản lý, vận hành, sản xuất thương mại.

- Ngày 11/12/2014: Chính thức IPO tại Sở GDCK TP.HCM.

- Ngày 15/01/2015: Chính thức chuyển hình thức hoạt động sang mô thình CTCP.

- Ngày 31/03/2015: Cổ phiếu của công ty chính thức được giao dịch trên HoSE.

- Cuối năm 2017: Khởi công xây dựng Nhà máy phân bón NPK công nghệ urea nóng chảy với công suất thiết kế 300,000 tấn/năm.

- 2018: Cán mốc sản lượng 5 triệu tấn. Lần đầu tiên, các Hợp tác xã và bà con nông dân được tiếp cận chương trình “Trải nghiệm bộ sản phẩm công nghệ cao”. Năm đầu tiên, sản lượng tiêu thụ tăng cao, tự doanh vượt 10% so với kế hoạch.

- 2019: Sản xuất kỷ lục, về đích sớm 36 ngày: Đạt 870 nghìn tấn. Cán mốc 6 triệu tấn Urê. Hệ thống DMS đã chính thức vận hành giúp số hóa các giao dịch trong kinh doanh. Đón nhận Danh hiệu “Doanh nghiệp xuất khẩu uy tín”. Top 100 Doanh nghiệp bền vững Việt Nam 2019.

- 2020: Đạt doanh thu kỷ lục: 7,700 tỷ đồng. Sản lượng xuất khẩu kỷ lục trên 300 nghìn tấn. Cán mốc 7 triệu tấn Urê. Mở rộng thương hiệu từ “Đạm Cà Mau” sang “Phân Bón Cà Mau”. Thương hiệu Quốc gia 2020.

- 2021: Kỷ niệm 10 năm ngày thành lập Công ty 2011 - 2021. Được Forbes xếp vào danh sách 50 công ty đứng đầu, có tiềm năng phát triển tại Việt Nam. Lần đầu tiên sản xuất và ra mắt sản phẩm phân bón hữu cơ mang tên OM CAMAU. Đạt TOP 500 doanh nghiệp lớn nhất Việt Nam.

Sự kiện gần đây
Thông tin liên hệ

CTCP Phân bón Dầu khí Cà Mau

Tên đầy đủ: CTCP Phân bón Dầu khí Cà Mau

Tên tiếng Anh: Petro Viet Nam Ca Mau Fertilizer JSC

Tên viết tắt:PVCFC

Địa chỉ: Lô D - KCN Phường 1 - Đường Ngô Quyền - P.1 - Tp.Cà Mau

Người công bố thông tin: Mr. Đỗ Thành Hưng

Điện thoại: (84.290) 381 9000

Fax: (84.290) 359 0501

Email:contact@pvcfc.com.vn

Website:https://www.pvcfc.com.vn

BCTC theo năm Năm 2023 Năm 2022 Năm 2021 Năm 2020 Năm 2019 Năm 2018 Năm 2017 Năm 2016 Năm 2015
Doanh thu 12.601.813 15.924.239 9.954.906 7.563.101 7.045.190 6.684.707 5.751.268 4.908.631 5.584.264
Lợi nhuận cty mẹ 1.084.181 4.283.026 1.905.454 667.921 428.707 657.420 634.243 599.096 758.040
Vốn CSH 10.810.627 9.997.940 6.292.584 6.433.293 6.057.470 6.530.037 6.110.171 5.807.106 6.004.500
CP lưu hành 529.400.000 529.400.000 529.400.000 529.400.000 529.400.000 529.400.000 529.400.000 529.400.000 529.400.000
ROE %(LNST/VCSH) 10.03% 42.84% 30.28% 10.38% 7.08% 10.07% 10.38% 10.32% 12.62%
Lợi nhuận Biên %(LNST/DT) 8.6% 26.9% 19.14% 8.83% 6.09% 9.83% 11.03% 12.2% 13.57%
EPS (Lũy kế 4 quý) 5.660 7.604 1.408 923 1.024 928 1.567 1.189 858
P/E(Giá CP/EPS) 4.23 4.31 14.91 9.23 8.3 11.36 9.09 10.76 15.14
Giá CP 23.942 32.773 20.993 8.519 8.499 10.542 14.244 12.794 12.990
Doanh thu so với năm trước % Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem No data
Lợi nhuận so với năm trước % Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem No data

BCTC theo quý Quý 1/2024 Quý 4/2023 Quý 3/2023 Quý 2/2023 Quý 1/2023 Quý 4/2022 Quý 3/2022 Quý 2/2022 Quý 1/2022 Quý 4/2021 Quý 3/2021 Quý 2/2021 Quý 1/2021 Quý 4/2020 Quý 3/2020 Quý 2/2020 Quý 1/2020 Quý 4/2019 Quý 3/2019 Quý 2/2019 Quý 1/2019 Quý 4/2018 Quý 3/2018 Quý 2/2018 Quý 1/2018 Quý 4/2017 Quý 3/2017 Quý 2/2017 Quý 1/2017 Quý 4/2016 Quý 3/2016 Quý 2/2016 Quý 1/2016 Quý 4/2015 Quý 3/2015 Quý 2/2015 Quý 1/2015
Doanh thu 2.744.041 3.565.569 3.010.593 3.290.948 2.734.703 4.458.495 3.307.144 4.083.801 4.074.799 3.906.860 1.811.730 2.363.563 1.872.753 2.267.750 2.018.986 1.929.583 1.346.782 2.110.240 1.488.455 1.999.437 1.447.058 2.043.273 1.397.522 1.972.608 1.271.304 1.550.747 1.158.338 1.831.283 1.210.900 1.745.984 855.658 1.376.974 930.015 1.716.208 1.034.219 1.743.569 1.090.268
CP lưu hành 529.400.000 529.400.000 529.400.000 529.400.000 529.400.000 529.400.000 529.400.000 529.400.000 529.400.000 529.400.000 529.400.000 529.400.000 529.400.000 529.400.000 529.400.000 529.400.000 529.400.000 529.400.000 529.400.000 529.400.000 529.400.000 529.400.000 529.400.000 529.400.000 529.400.000 529.400.000 529.400.000 529.400.000 529.400.000 529.400.000 529.400.000 529.400.000 529.400.000 529.400.000 529.400.000 529.400.000 529.400.000
Lợi nhuận 346.002 493.194 73.705 288.553 228.729 1.000.820 727.767 1.038.890 1.515.550 1.094.580 376.695 282.305 151.878 210.691 100.709 265.203 91.318 125.527 6.687 109.799 186.694 96.222 149.297 153.647 258.254 39.150 38.684 271.986 284.423 240.404 32.705 210.548 115.439 289.732 13.846 258.537 195.925
Vốn CSH 10.290.889 9.993.191 9.568.077 11.079.375 10.810.627 10.621.079 9.740.729 9.997.940 8.972.811 7.605.679 6.663.870 6.292.584 6.432.226 6.328.491 6.510.575 6.433.293 6.184.186 6.105.684 6.046.753 6.057.470 5.966.957 6.270.569 6.191.150 6.530.037 6.394.014 6.155.248 6.138.522 6.110.171 6.121.467 5.850.398 5.853.166 5.807.106 6.349.997 6.271.814 6.014.605 6.004.500 5.770.767
ROE %(LNST/VCSH) 3.36% 4.94% 0.77% 2.6% 2.12% 9.42% 7.47% 10.39% 16.89% 14.39% 5.65% 4.49% 2.36% 3.33% 1.55% 4.12% 1.48% 2.06% 0.11% 1.81% 3.13% 1.53% 2.41% 2.35% 4.04% 0.64% 0.63% 4.45% 4.65% 4.11% 0.56% 3.63% 1.82% 4.62% 0.23% 4.31% 3.4%
Lợi nhuận Biên %(LNST/DT) 12.61% 13.83% 2.45% 8.77% 8.36% 22.45% 22.01% 25.44% 37.19% 28.02% 20.79% 11.94% 8.11% 9.29% 4.99% 13.74% 6.78% 5.95% 0.45% 5.49% 12.9% 4.71% 10.68% 7.79% 20.31% 2.52% 3.34% 14.85% 23.49% 13.77% 3.82% 15.29% 12.41% 16.88% 1.34% 14.83% 17.97%
EPS (Lũy kế 4 quý) 2.269 2.048 3.007 4.242 5.660 8.090 8.267 7.604 6.175 3.599 1.930 1.408 1.376 1.262 1.101 923 630 810 754 1.024 1.107 1.242 1.134 928 1.153 1.202 1.584 1.567 1.451 1.132 1.225 1.189 1.280 1.432 885 858 370
P/E(Giá CP/EPS) 15.49 15.82 10.89 6.22 4.23 3.28 4.08 4.31 6.96 10.2 13.71 14.91 12.68 11.1 10.77 9.23 8.43 8.03 9.91 8.3 8.13 8.29 9.7 11.36 10.63 11.31 8.62 9.09 7.2 8.97 9.92 10.76 9.92 9.01 14.7 15.14 36.75
Giá CP 35.147 32.399 32.746 26.385 23.942 26.535 33.729 32.773 42.978 36.710 26.460 20.993 17.448 14.008 11.858 8.519 5.311 6.504 7.472 8.499 9.000 10.296 11.000 10.542 12.256 13.595 13.654 14.244 10.447 10.154 12.152 12.794 12.698 12.902 13.010 12.990 13.598
Doanh thu so với cùng kỳ % Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem No data No data No data No data
Lợi nhuận so với cùng kỳ % Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem No data No data No data No data



CẬP NHẬT ĐỊNH GIÁ CỔ PHIẾU DCM TRONG 8 QUÝ TIẾP THEO

Nhập vào các chỉ số sau

% Tăng trưởng doanh thu hàng quý:
% Biên lợi nhuận dòng hàng quý:
Khoảng P/E dự kiến:

CẬP NHẬT ĐÁNH GIÁ PHÂN TÍCH VÀ KẾ HOẠCH CHO CỔ PHIẾU DCM

1. Chất lượng lợi nhuận tăng? 2. Tính kế thừa của lợi nhuận? 3. Đầu vào - Đầu ra thay đổi gì? 4. Dung sai thị trường phía trước? 5. Loại bỏ lợi nhuận bất thường?
6. Chất lượng Lãnh đạo công ty? 7. Tính minh bạch công ty? 8. Công ty có lợi thế trong ngành 9. Năng lực sản xuất tương lai? 10. Thành công của các sản phẩm mới?
11. Cổ đông lớn tác động thế nào? 12. Phát minh,sáng chế cải tiến mới? 13. Mức độ cải thiện biên lợi nhuận? 14. Doanh thu cốt lõi tăng liên tục? 15. Vị thế ngành nghề đang ở đâu?
Điểm mạnh
Điểm yếu
Triển vọng/Cơ hội
Thách thức/Rủi do
Kết luận Kế hoạch đầu tư
* Lưu ý: Trolydautu.com tổng hợp thông tin từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố cho mục đích cung cấp thông tin tham khảo. Trolydautu.com không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ kết quả nào từ việc sử dụng các thông tin này.
Chia sẻ lên:
Hỗ trợ online