Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam - CTG



Thông tin công ty
Mã cổ phiếuCTG
Giá hiện tại33.1 - Cập nhật vào 05:05 ngày 19/05/2024
Sàn niềm yếtHOSE
Thời gian lên sàn16/07/2009
Cổ phiếu niêm yết3.723.404.556
Cổ phiếu lưu hành3.723.404.556
Mã số thuế0100111948
Ngày cấp GPKD03/07/2009
Nhóm ngành Tài chính và bảo hiểm
Ngành Trung gian tín dụng và các hoạt động liên quan
Ngành nghề chính- Kinh doanh ngân hàng
- Thực hiện các nghiệp vụ huy động vốn: Nhận tiền gửi; Phát hành giấy tờ có giá; Vay vốn của các tổ chức tín dụng khác và các tổ chức tín dụng nước ngoài
- Hoạt động tín dụng: Cho vay; Chiết khấu thương phiếu và các giấy tờ có phiếu khác; Bảo lãnh; ...
Mốc lịch sử

.

- 1988: Ngân hàng Công thương Việt Nam được thành lập trên cơ sở tách ra từ Ngân hàng Nhà nước.

- Ngày 25/12/2008: Ngân hàng Công thương Việt Nam tổ chức bán đấu giá cổ phần ra công chúng thành công và thực hiện chuyển đổi thành doanh nghiệp cổ phần.

- Ngày 03/07/2009: Ngân hàng Nhà nước ký quyết định số 14/GP-NHNN thành lập và hoạt động Ngân hàng thương mại cổ phần Công thương Việt Nam. Ngân hàng thương mại cổ phần Công thương Việt Nam chính thức hoạt động theo giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh lần đầu số 0103038874 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Tp Hà Nội cấp ngày 03/07/2009.

- Ngày 16/07/2009: cổ phiếu của VietinBank chính thức được niêm yết và giao dịch trên HOSE với mã giao dịch là CTG.

- Ngày 25/01/2011: VietinBank và Công ty tài chính quốc tế (IFC) thuộc Ngân hàng Thế giới ký kết các thỏa thuận hợp tác đầu tư, IFC đầu tư khoảng 182 triệu USD để nắm giữ 10% cổ phần tại VietinBank.

- Ngày 27/12/2012: hợp đồng đầu tư chiến lược và hợp đồng hợp tác toàn diện giữa VietinBank và Bank of Tokyo-Mitsubishi UFJ (BTMU) chính thức được ký kết. Hợp đồng được ký kết mang về cho VietinBank khoản tiền là 15,465 tỷ đồng, tương đương 743 triệu USD với giá bán là 24,000 đồng/cổ phần. BTMU trở thành nhà đầu tư chiến lược, sở hữu 20% cổ phần của VietinBank.

- Năm 2013: Phát hành quyền mua cho cổ đông hiện hữu tỷ lệ 14%, tăng vốn điều lệ lên 37,234 tỷ đồng.

- Ngày 08/09/2021: Tăng vốn điều lệ lên 48,057,506,000,000 đồng.

Sự kiện gần đây
Thông tin liên hệ

Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam

Tên đầy đủ: Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam

Tên tiếng Anh: Vietnam Joint Stock Commercial Bank for Industry and Trade

Tên viết tắt:VIETINBANK

Địa chỉ: 108 Trần Hưng Đạo - P. Cửa Nam - Q. Hoàn Kiếm - Tp. Hà Nội

Người công bố thông tin: Mr. Lê Đức Thọ

Điện thoại: (84.24) 3942 1030

Fax: (84.24) 3942 1032

Email:Webmaster@vietinbank.vn

Website:https://www.vietinbank.vn

BCTC theo năm Năm 2023 Năm 2022 Năm 2021 Năm 2020 Năm 2019 Năm 2018 Năm 2017 Năm 2016 Năm 2015 Năm 2014 Năm 2013 Năm 2012 Năm 2011 Năm 2010 Năm 2009
Tổng tài sản 1.823.962.183 1.691.061.895 1.473.022.358 1.239.556.783 1.183.796.060 1.140.081.446 1.035.638.682 850.209.814 685.746.598 597.636.191 522.601.489 405.039.788 394.664.684 294.637.802 193.280.787
Lợi nhuận cty mẹ 20.133.402 16.972.059 14.161.054 13.740.999 9.478.272 5.427.572 7.458.899 6.825.422 5.716.878 5.727.208 5.863.819 6.216.885 6.351.060 3.409.917 2.410.148
CP lưu hành 3.723.404.556 3.723.404.556 3.723.404.556 3.723.404.556 3.723.404.556 3.723.404.556 3.723.404.556 3.723.404.556 3.723.404.556 3.723.404.556 3.723.404.556 3.723.404.556 3.723.404.556 3.723.404.556 3.723.404.556
ROEA %(LNST/VCSH_BQ) 17.08% 16.65% 15.37% 16.75% 13.06% 8.14% 12.25% 11.44% 10.25% 10.5% 13.61% 19.82% 27.13% 20.82% 19.22%
ROAA %(LNST/TTS) 1.1% 1% 0.96% 1.11% 0.8% 0.48% 0.72% 0.8% 0.83% 0.96% 1.12% 1.53% 1.61% 1.16% 1.25%
EPS (Lũy kế 4 quý) 3.548 3.099 4.394 2.995 1.472 2.085 1.961 1.633 1.536 1.604 2.674 2.809 3.353 2.506 1.560
P/E(Giá CP/EPS) 8.23 8.44 11.99 7.19 13.25 11.63 10.33 10.29 12.5 9.04 7.48 7.15 8.11 10.54 0
Giá CP 29.200 26.156 52.684 21.534 19.504 24.249 20.257 16.804 19.200 14.500 20.002 20.084 27.193 26.413 0
Lợi nhuận so với năm trước % Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem No data

BCTC theo quý Quý 1/2024 Quý 4/2023 Quý 3/2023 Quý 2/2023 Quý 1/2023 Quý 4/2022 Quý 3/2022 Quý 2/2022 Quý 1/2022 Quý 4/2021 Quý 3/2021 Quý 2/2021 Quý 1/2021 Quý 4/2020 Quý 3/2020 Quý 2/2020 Quý 1/2020 Quý 4/2019 Quý 3/2019 Quý 2/2019 Quý 1/2019 Quý 4/2018 Quý 3/2018 Quý 2/2018 Quý 1/2018 Quý 4/2017 Quý 3/2017 Quý 2/2017 Quý 1/2017 Quý 4/2016 Quý 3/2016 Quý 2/2016 Quý 1/2016 Quý 4/2015 Quý 3/2015 Quý 2/2015 Quý 1/2015 Quý 4/2014 Quý 3/2014 Quý 2/2014 Quý 1/2014 Quý 4/2013 Quý 3/2013 Quý 2/2013 Quý 1/2013 Quý 4/2012 Quý 3/2012 Quý 2/2012 Quý 1/2012 Quý 4/2011 Quý 3/2011 Quý 2/2011 Quý 1/2011 Quý 4/2010 Quý 3/2010 Quý 2/2010 Quý 1/2010 Quý 4/2009 Quý 3/2009 Quý 1/2009
Tổng tài sản 2.077.615.056 2.032.690.017 1.888.338.295 1.860.104.522 1.823.962.183 1.809.188.549 1.750.789.603 1.691.061.895 1.663.730.167 1.531.468.324 1.447.809.011 1.473.022.358 1.343.984.509 1.341.392.922 1.261.204.481 1.239.556.783 1.222.651.543 1.240.789.413 1.202.209.786 1.183.796.060 1.146.773.760 1.164.318.266 1.172.517.257 1.140.081.446 1.114.094.907 1.095.022.339 1.062.291.875 1.035.638.682 987.383.026 948.699.076 900.754.353 850.209.814 791.737.399 779.483.487 710.691.568 685.746.598 645.834.914 661.131.589 620.999.087 597.636.191 558.784.227 576.383.612 528.608.920 522.601.489 499.847.289 503.605.815 443.006.977 405.039.788 406.852.355 460.838.203 414.985.844 394.664.684 395.843.604 367.931.807 321.339.287 294.637.802 263.811.694 245.411.855 226.569.995 193.280.787
CP lưu hành 3.723.404.556 3.723.404.556 3.723.404.556 3.723.404.556 3.723.404.556 3.723.404.556 3.723.404.556 3.723.404.556 3.723.404.556 3.723.404.556 3.723.404.556 3.723.404.556 3.723.404.556 3.723.404.556 3.723.404.556 3.723.404.556 3.723.404.556 3.723.404.556 3.723.404.556 3.723.404.556 3.723.404.556 3.723.404.556 3.723.404.556 3.723.404.556 3.723.404.556 3.723.404.556 3.723.404.556 3.723.404.556 3.723.404.556 3.723.404.556 3.723.404.556 3.723.404.556 3.723.404.556 3.723.404.556 3.723.404.556 3.723.404.556 3.723.404.556 3.723.404.556 3.723.404.556 3.723.404.556 3.723.404.556 3.723.404.556 3.723.404.556 3.723.404.556 3.723.404.556 3.723.404.556 3.723.404.556 3.723.404.556 3.723.404.556 3.723.404.556 3.723.404.556 3.723.404.556 3.723.404.556 3.723.404.556 3.723.404.556 3.723.404.556 3.723.404.556 3.723.404.556 3.723.404.556 3.723.404.556
Lợi nhuận 5.002.524 6.143.224 3.895.322 5.263.655 4.831.201 4.273.632 3.319.664 4.680.851 4.697.912 2.985.705 2.465.637 2.238.561 6.471.151 5.384.390 2.341.649 3.610.243 2.404.717 2.653.766 2.517.146 1.768.276 2.539.084 -698.219 1.872.915 1.812.339 2.440.537 1.586.202 1.951.708 1.881.862 2.039.127 1.631.427 1.779.313 1.491.051 1.923.631 1.254.907 1.426.797 1.787.140 1.248.034 1.451.442 1.251.415 1.884.392 1.139.959 502.393 2.190.072 2.128.898 1.042.456 1.350.710 2.711.883 613.986 1.540.306 1.778.513 1.582.200 1.993.205 997.142 570.035 1.219.745 632.404 987.733 754.677 450.874 1.204.597
ROEA %(LNST/VCSH_BQ) 3.88% 4.92% 3.25% 4.56% 4.35% 3.97% 3.2% 4.62% 4.86% 3.09% 2.61% 2.38% 7.29% 6.35% 2.84% 4.47% 3.09% 3.49% 3.41% 2.48% 3.68% -1% 2.71% 2.69% 3.74% 2.5% 3.18% 3.15% 3.42% 2.61% 2.94% 2.53% 3.36% 2.23% 2.58% 3.21% 2.23% 2.64% 2.31% 3.47% 2.08% 0.96% 4.46% 5.14% 3.05% 4.04% 8.52% 2.01% 5.25% 6.7% 6.74% 8.81% 4.88% 3.23% 7.31% 3.74% 6.54% 4.5% 5.35% 9.37%
ROAA %(LNST/TTS) 0.24% 0.3% 0.21% 0.28% 0.26% 0.24% 0.19% 0.28% 0.28% 0.19% 0.17% 0.15% 0.48% 0.4% 0.19% 0.29% 0.2% 0.21% 0.21% 0.15% 0.22% -0.06% 0.16% 0.16% 0.22% 0.14% 0.18% 0.18% 0.21% 0.17% 0.2% 0.18% 0.24% 0.16% 0.2% 0.26% 0.19% 0.22% 0.2% 0.32% 0.2% 0.09% 0.41% 0.41% 0.21% 0.27% 0.61% 0.15% 0.38% 0.39% 0.38% 0.51% 0.25% 0.15% 0.38% 0.21% 0.37% 0.31% 0.2% 0.62%
EPS (Lũy kế 4 quý) 4.056 4.137 3.773 3.664 3.548 3.518 3.240 3.099 2.739 3.328 4.189 4.394 4.761 3.674 2.948 2.995 2.510 2.541 1.643 1.472 1.483 1.456 2.064 2.085 2.103 1.996 2.008 1.961 1.858 1.828 1.727 1.633 1.711 1.530 1.584 1.536 1.564 1.534 1.296 1.604 1.768 1.881 2.335 2.674 2.200 2.541 3.015 2.809 3.921 3.831 3.268 3.353 2.659 2.866 3.196 2.506 1.943 2.145 1.485 1.560
P/E(Giá CP/EPS) 8.76 6.55 7.96 8.05 8.23 7.75 7.16 8.44 11.85 10.19 7.26 11.99 8.43 9.4 9 7.19 6.85 8.23 12.87 13.25 15.14 13.26 13.35 11.63 16.45 12.12 9.21 10.33 9.74 8.23 9.81 10.29 9.58 12.15 12.38 12.5 11.06 9 11.11 9.04 9.56 8.61 7.11 7.48 8.55 8.15 5.84 7.15 5.61 4.62 7.71 8.11 10.6 8.03 5.91 10.54 14.41 13.75 24.78 0
Giá CP 35.531 27.097 30.033 29.495 29.200 27.265 23.198 26.156 32.457 33.912 30.412 52.684 40.135 34.536 26.532 21.534 17.194 20.912 21.145 19.504 22.453 19.307 27.554 24.249 34.594 24.192 18.494 20.257 18.097 15.044 16.942 16.804 16.391 18.590 19.610 19.200 17.298 13.806 14.399 14.500 16.902 16.195 16.602 20.002 18.810 20.709 17.608 20.084 21.997 17.699 25.196 27.193 28.185 23.014 18.888 26.413 27.999 29.494 36.798 0
Lợi nhuận so với cùng kỳ % Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem Đăng nhập để xem No data No data No data No data



CẬP NHẬT ĐỊNH GIÁ CỔ PHIẾU CTG TRONG 8 QUÝ TIẾP THEO

Nhập vào các chỉ số sau

% Tăng trưởng tổng tài sản hàng quý:
% ROA hàng quý:
Khoảng P/E dự kiến:

CẬP NHẬT ĐÁNH GIÁ PHÂN TÍCH VÀ KẾ HOẠCH CHO CỔ PHIẾU CTG

1. Chất lượng lợi nhuận tăng? 2. Tính kế thừa của lợi nhuận? 3. Đầu vào - Đầu ra thay đổi gì? 4. Dung sai thị trường phía trước? 5. Loại bỏ lợi nhuận bất thường?
6. Chất lượng Lãnh đạo công ty? 7. Tính minh bạch công ty? 8. Công ty có lợi thế trong ngành 9. Năng lực sản xuất tương lai? 10. Thành công của các sản phẩm mới?
11. Cổ đông lớn tác động thế nào? 12. Phát minh,sáng chế cải tiến mới? 13. Mức độ cải thiện biên lợi nhuận? 14. Doanh thu cốt lõi tăng liên tục? 15. Vị thế ngành nghề đang ở đâu?
Điểm mạnh
Điểm yếu
Triển vọng/Cơ hội
Thách thức/Rủi do
Kết luận Kế hoạch đầu tư
* Lưu ý: Trolydautu.com tổng hợp thông tin từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố cho mục đích cung cấp thông tin tham khảo. Trolydautu.com không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ kết quả nào từ việc sử dụng các thông tin này.
Chia sẻ lên:
Hỗ trợ online