CTCP 715 - BMN



Thông tin công ty
Mã cổ phiếuBMN
Giá hiện tại8 - Cập nhật vào 08:05 ngày 26/05/2024
Sàn niềm yếtUPCOM
Thời gian lên sàn06/04/2016
Cổ phiếu niêm yết2.750.000
Cổ phiếu lưu hành2.750.000
Mã số thuế1500342370
Ngày cấp GPKD29/06/2010
Nhóm ngành Xây dựng và Bất động sản
Ngành Xây dựng công nghiệp nặng và dân dụng
Ngành nghề chính- Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ
- Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường sắt và đường bộ
- Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét
Mốc lịch sử

- Tiền thân là đơn vị sự nghiệp kinh tế Cụm phà Mỹ Thuận, sau đó được chuyển đổi thành doanh nghiệp Nhà nước hoạt động công ích
- Ngày 13/12/2007: Theo Quyết định 3928/QĐ-BGTVT, công ty được sát nhập nguyên trạng Công ty Quản lý và Sửa chữa đường bộ 716
- Ngày 08/12/2009; Theo Quyết định số 3679/QĐ/BGTVT, công ty chính thức chuyển đổi thành Công ty TNHH MTV Quản lý và Sửa chữa Cầu đường 715
- Thực hiện Quyết định số 4130/QĐ-BGTVT ngày 30/10/2014 về việc phê duyệt phương án và chuyển đổi Công ty thành CTCP
- Ngày 17/01/2015: Công ty đã tổ chức ĐHCĐ lần thứ nhất sau khi hoàn thành việc bán đấu giá cổ phần lần đầu ra công chúng
- Ngày 28/01/2015: Công ty chính thức chuyển sang hoạt động theo mô hình CTCP với tên gọi CTCP 715 và VĐL là 27.5 tỷ đồng
- Ngày 15/07/2015: Công ty trở thành công ty đại chúng
- Ngày 27/01/2016: Công ty được Trung tâm Lưu ký chứng khoán VN cấp giấy chứng nhận đăng ký lưu ký chứng khoán
- Ngày 29/03/2016: Cổ phiếu công ty được chấp thuận đăng ký giao dịch trên UPCoM với mã chứng khoán BMN
- Ngày 06/04/2016: Ngày giao dịch đầu tiên của BMN trên UPCoM với giá đóng cửa cuối phiên là 10,000 đồng/CP

Sự kiện gần đây
Thông tin liên hệ

CTCP 715

Tên đầy đủ: CTCP 715

Tên tiếng Anh: 715 Joint Stock Company

Tên viết tắt:Công ty 715

Địa chỉ: Số 404A - Ấp Tân Vĩnh Thuận - X. Tân Ngãi - Tp. Vĩnh Long - T. Vĩnh Long

Người công bố thông tin: Mr. Đào Thanh Bình

Điện thoại: (84.270) 381 6353

Fax: (84.270) 381 5273

Email:congty715@gmail.com

Website:http://congty715.com.vn

BCTC theo năm Năm 2022 Năm 2021 Năm 2020 Năm 2019 Năm 2018 Năm 2017 Năm 2016 Năm 2015
Doanh thu 54.838 14.751 18.756 11.734 8.583 9.392 31.658 36.586
Lợi nhuận cty mẹ 4.657 1.211 1.272 492 633 949 1.389 1.467
Vốn CSH 30.154 30.411 28.276 29.778 30.580 31.395 30.153 27.970
CP lưu hành 2.750.000 2.750.000 2.750.000 2.750.000 2.750.000 2.750.000 2.750.000 2.750.000
ROE %(LNST/VCSH) 15.44% 3.98% 4.5% 1.65% 2.07% 3.02% 4.61% 5.24%
Lợi nhuận Biên %(LNST/DT) 8.49% 8.21% 6.78% 4.19% 7.38% 10.1% 4.39% 4.01%
EPS (Lũy kế 4 quý) 383 440 463 0 230 654 730 124
P/E(Giá CP/EPS) 64.15 13.17 12.54 0 36.05 14.07 0 0
Giá CP 24.569 5.795 5.806 0 8.292 9.202 0 0
Doanh thu so với năm trước % Xem số liệu Xem số liệu Xem số liệu Xem số liệu Xem số liệu Xem số liệu Xem số liệu No data
Lợi nhuận so với năm trước % Xem số liệu Xem số liệu Xem số liệu Xem số liệu Xem số liệu Xem số liệu Xem số liệu No data

BCTC theo quý Quý 3/2022 Quý 1/2022 Quý 1/2021 Quý 2/2020 Quý 1/2020 Quý 3/2019 Quý 2/2019 Quý 1/2019 Quý 1/2018 Quý 1/2017 Quý 3/2016 Quý 1/2016 Quý 3/2015 Quý 2/2015
Doanh thu 48.867 5.971 14.751 0 18.756 0 0 11.734 8.583 9.392 23.901 7.757 22.091 14.495
CP lưu hành 2.750.000 2.750.000 2.750.000 2.750.000 2.750.000 2.750.000 2.750.000 2.750.000 2.750.000 2.750.000 2.750.000 2.750.000 2.750.000 2.750.000
Lợi nhuận 3.602 1.055 1.211 0 1.272 0 0 492 633 949 849 540 1.127 340
Vốn CSH 29.044 30.154 30.411 28.276 29.798 28.457 27.764 29.778 30.580 31.395 29.357 30.153 28.887 27.970
ROE %(LNST/VCSH) 12.4% 3.5% 3.98% 0% 4.27% 0% 0% 1.65% 2.07% 3.02% 2.89% 1.79% 3.9% 1.22%
Lợi nhuận Biên %(LNST/DT) 7.37% 17.67% 8.21% NAN% 6.78% NAN% NAN% 4.19% 7.38% 10.1% 3.55% 6.96% 5.1% 2.35%
EPS (Lũy kế 4 quý) 1.693 383 440 463 463 0 0 0 230 654 505 730 534 124
P/E(Giá CP/EPS) 8.56 64.15 13.17 12.54 14.27 0 0 0 36.05 14.07 18.21 0 0 0
Giá CP 14.492 24.569 5.795 5.806 6.607 0 0 0 8.292 9.202 9.196 0 0 0
Doanh thu so với cùng kỳ % Xem số liệu Xem số liệu Xem số liệu Xem số liệu Xem số liệu Xem số liệu Xem số liệu Xem số liệu Xem số liệu Xem số liệu No data No data No data No data
Lợi nhuận so với cùng kỳ % Xem số liệu Xem số liệu Xem số liệu Xem số liệu Xem số liệu Xem số liệu Xem số liệu Xem số liệu Xem số liệu Xem số liệu No data No data No data No data



CẬP NHẬT ĐỊNH GIÁ CỔ PHIẾU BMN TRONG 8 QUÝ TIẾP THEO

Nhập vào các chỉ số sau

% Tăng trưởng doanh thu hàng quý:
% Biên lợi nhuận dòng hàng quý:
Khoảng P/E dự kiến:

CẬP NHẬT ĐÁNH GIÁ PHÂN TÍCH VÀ KẾ HOẠCH CHO CỔ PHIẾU BMN

1. Chất lượng lợi nhuận tăng? 2. Tính kế thừa của lợi nhuận? 3. Đầu vào - Đầu ra thay đổi gì? 4. Dung sai thị trường phía trước? 5. Loại bỏ lợi nhuận bất thường?
6. Chất lượng Lãnh đạo công ty? 7. Tính minh bạch công ty? 8. Công ty có lợi thế trong ngành 9. Năng lực sản xuất tương lai? 10. Thành công của các sản phẩm mới?
11. Cổ đông lớn tác động thế nào? 12. Phát minh,sáng chế cải tiến mới? 13. Mức độ cải thiện biên lợi nhuận? 14. Doanh thu cốt lõi tăng liên tục? 15. Vị thế ngành nghề đang ở đâu?
Điểm mạnh
Điểm yếu
Triển vọng/Cơ hội
Thách thức/Rủi do
Kết luận Kế hoạch đầu tư
* Lưu ý: Trolydautu.com tổng hợp thông tin từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố cho mục đích cung cấp thông tin tham khảo. Trolydautu.com không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ kết quả nào từ việc sử dụng các thông tin này.

ĐẶT SÁCH TẦM SOÁT CỔ PHIẾU - LAZADA


Chia sẻ lên:
Hỗ trợ online