Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín - STB
Lưu ý: Số liệu dưới đây chỉ là demo không nên dùng để nghiên cứu đầu tư, Bạn có thể đăng ký dùng thử miễn phí để tự tầm soát: Tại đây
Thông tin công ty | |
---|---|
Mã cổ phiếu | STB |
Giá hiện tại | 32.35 - Cập nhật vào 01:09 ngày 22/09/2023 |
Sàn niềm yết | HOSE |
Thời gian lên sàn | 12/07/2006 |
Cổ phiếu niêm yết | 1.885.215.716 |
Cổ phiếu lưu hành | 1.885.215.716 |
Mã số thuế | 0301103908 |
Ngày cấp GPKD | 13/01/1992 |
Nhóm ngành | Tài chính và bảo hiểm |
Ngành | Trung gian tín dụng và các hoạt động liên quan |
Ngành nghề chính | - Huy động vốn ngắn, trung và dài hạn dưới hình thức tiền gửi có kỳ hạn, không kỳ hạn, chứng chỉ tiền gửi. - Tiếp nhận vốn đầu tư và phát triển của các tổ chức trong nước, vay vốn của các tổ chức tín dụng khác. - Cho vay ngắn hạn, trung và dài hạn. - Hoạt động bao thanh toán ... |
Mốc lịch sử | - Ngày 05/12/1991: Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín được thành lập theo giấy phép số 0006/NH-GP của NHNN Việt Nam. - Ngày 21/12/1991: Chính thức đi vào hoạt động với số VĐL ban đầu là 3 tỷ đồng bằng việc hợp nhất Ngân hàng phát triển kinh tế Gò vấp và 3 HTX tín dụng Tân Bình, Thành Công và Lữ Gia. - Năm 2006: Là ngân hàng TMCP đầu tiên tại Việt Nam tiên phong niêm yết cổ phiếu tại HOSE với tổng số vốn niêm yết là 1,900 tỷ đồng. - Ngày 20/08/2008: Tăng vốn điều lệ lên 5,115 tỷ đồng. - Năm 2009: Tăng vốn điều lệ lên 6,700 tỷ đồng và khai trương chi nhánh tại Phnôm Pênh. - Ngày 16/11/2010: Tăng vốn điều lệ lên 9,179 tỷ đồng. - Ngày 06/07/2011: Tăng vốn điều lệ lên 10,739 tỷ đồng. - Ngày 11/07/2013: Tăng vốn điều lệ lên 12,425 tỷ đồng. - Năm 2015: Sáp nhập Southern Bank (Ngân Hàng TMCP Phương Nam) vào SacomBank với tỷ lệ chuyển đổi 1:0.75. |
Sự kiện gần đây |
|
Thông tin liên hệ | Tên đầy đủ: Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín Tên tiếng Anh: Sai Gon Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank Tên viết tắt:SacomBank Địa chỉ: Số 266-268 Nam Kỳ Khởi Nghĩa - P. Võ Thị Sáu - Q. 3 - Tp. HCM Người công bố thông tin: Mr. Hà Văn Trung Điện thoại: (84.28) 3932 0420 Fax: (84.28) 3932 0424 Email:hdqt-sacombank@hcm.vnn.vn Website:https://www.sacombank.com.vn |
BCTC theo năm | Năm 2022 | Năm 2021 | Năm 2020 | Năm 2019 | Năm 2018 | Năm 2017 | Năm 2016 | Năm 2015 | Năm 2014 | Năm 2013 | Năm 2012 | Năm 2011 | Năm 2010 | Năm 2009 | Năm 2008 | Năm 2007 | Năm 2006 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tổng tài sản | 551.422.119 | 504.533.717 | 481.897.995 | 439.170.151 | 400.686.351 | 355.973.206 | 312.374.503 | 210.777.249 | 178.938.808 | 160.503.546 | 144.925.637 | 141.138.231 | 118.553.352 | 83.633.851 | 75.371.575 | 38.391.019 | 18.853.391 |
Lợi nhuận cty mẹ | 5.040.695 | 3.411.496 | 2.681.981 | 2.454.864 | 1.790.156 | 1.130.767 | 372.508 | 1.146.258 | 2.212.115 | 2.229.104 | 837.193 | 1.998.542 | 1.905.536 | 1.674.770 | 1.069.138 | 1.280.164 | 315.242 |
CP lưu hành | 1.885.215.716 | 1.885.215.716 | 1.885.215.716 | 1.885.215.716 | 1.885.215.716 | 1.885.215.716 | 1.885.215.716 | 1.885.215.716 | 1.885.215.716 | 1.885.215.716 | 1.885.215.716 | 1.885.215.716 | 1.885.215.716 | 1.885.215.716 | 1.885.215.716 | 1.885.215.716 | 1.885.215.716 |
ROEA %(LNST/VCSH_BQ) | 13.87% | 10.98% | 9.64% | 9.57% | 7.5% | 4.97% | 1.65% | 6.4% | 12.91% | 14.86% | 5.38% | 14.78% | 17.93% | 20.21% | 14.61% | 30.23% | 16.35% |
ROAA %(LNST/TTS) | 0.91% | 0.68% | 0.56% | 0.56% | 0.45% | 0.32% | 0.12% | 0.54% | 1.24% | 1.39% | 0.58% | 1.42% | 1.61% | 2% | 1.42% | 3.33% | 1.67% |
EPS (Lũy kế 4 quý) | 1.905 | 1.922 | 1.349 | 1.205 | 819 | 269 | 178 | 1.857 | 2.066 | 707 | 2.303 | 2.253 | 3.300 | 2.427 | 3.369 | 3.538 | 688 |
P/E(Giá CP/EPS) | 11.29 | 15.92 | 7.97 | 9.42 | 14.11 | 51.26 | 63.64 | 10.02 | 9.97 | 24.75 | 9.64 | 5.33 | 6.3 | 14.38 | 6.5 | 18.65 | 0 |
Giá CP | 21.507 | 30.598 | 10.752 | 11.351 | 11.556 | 13.789 | 11.328 | 18.607 | 20.598 | 17.498 | 22.201 | 12.008 | 20.790 | 34.900 | 21.899 | 65.984 | 0 |
Lợi nhuận so với năm trước % | 147.76% | 127.2% | 109.25% | 137.13% | 158.31% | 303.56% | 32.5% | 51.82% | 99.24% | 266.26% | 41.89% | 104.88% | 113.78% | 156.65% | 83.52% | 406.09% | No data |
BCTC theo quý | Quý 2/2023 | Quý 1/2023 | Quý 4/2022 | Quý 3/2022 | Quý 2/2022 | Quý 1/2022 | Quý 4/2021 | Quý 3/2021 | Quý 2/2021 | Quý 1/2021 | Quý 4/2020 | Quý 3/2020 | Quý 2/2020 | Quý 1/2020 | Quý 4/2019 | Quý 3/2019 | Quý 2/2019 | Quý 1/2019 | Quý 4/2018 | Quý 3/2018 | Quý 2/2018 | Quý 1/2018 | Quý 4/2017 | Quý 3/2017 | Quý 2/2017 | Quý 1/2017 | Quý 4/2016 | Quý 3/2016 | Quý 2/2016 | Quý 1/2016 | Quý 4/2015 | Quý 3/2015 | Quý 2/2015 | Quý 1/2015 | Quý 4/2014 | Quý 3/2014 | Quý 2/2014 | Quý 1/2014 | Quý 4/2013 | Quý 3/2013 | Quý 2/2013 | Quý 1/2013 | Quý 4/2012 | Quý 3/2012 | Quý 2/2012 | Quý 1/2012 | Quý 4/2011 | Quý 3/2011 | Quý 2/2011 | Quý 1/2011 | Quý 4/2010 | Quý 3/2010 | Quý 2/2010 | Quý 1/2010 | Quý 4/2009 | Quý 3/2009 | Quý 2/2009 | Quý 1/2009 | Quý 4/2008 | Quý 3/2008 | Quý 2/2008 | Quý 1/2008 | Quý 4/2007 | Quý 3/2007 | Quý 2/2007 | Quý 1/2007 | Quý 4/2006 | Quý 3/2006 | Quý 2/2006 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tổng tài sản | 622.177.662 | 596.693.994 | 591.994.201 | 564.192.851 | 551.422.119 | 552.539.011 | 521.196.331 | 494.294.982 | 504.533.717 | 497.427.679 | 492.636.633 | 485.212.606 | 481.897.995 | 459.076.447 | 453.581.057 | 450.200.240 | 439.170.151 | 425.033.040 | 406.040.598 | 403.602.479 | 400.686.351 | 381.252.451 | 368.680.399 | 363.488.056 | 355.973.206 | 344.409.236 | 333.294.844 | 320.056.340 | 312.374.503 | 306.515.443 | 292.542.265 | 213.077.178 | 210.777.249 | 198.741.765 | 189.802.626 | 186.633.509 | 178.938.808 | 168.982.444 | 161.377.619 | 157.811.313 | 160.503.546 | 158.548.008 | 151.915.391 | 147.347.972 | 144.925.637 | 140.850.369 | 141.532.131 | 150.526.908 | 141.138.231 | 147.922.886 | 152.560.896 | 133.539.008 | 118.553.352 | 107.721.990 | 104.060.455 | 98.242.560 | 83.633.851 | 74.480.412 | 68.556.035 | 66.591.889 | 75.371.575 | 76.285.946 | 63.484.419 | 49.589.237 | 38.391.019 | 31.973.164 | 24.855.444 | 22.074.755 | 18.853.391 |
CP lưu hành | 1.885.215.716 | 1.885.215.716 | 1.885.215.716 | 1.885.215.716 | 1.885.215.716 | 1.885.215.716 | 1.885.215.716 | 1.885.215.716 | 1.885.215.716 | 1.885.215.716 | 1.885.215.716 | 1.885.215.716 | 1.885.215.716 | 1.885.215.716 | 1.885.215.716 | 1.885.215.716 | 1.885.215.716 | 1.885.215.716 | 1.885.215.716 | 1.885.215.716 | 1.885.215.716 | 1.885.215.716 | 1.885.215.716 | 1.885.215.716 | 1.885.215.716 | 1.885.215.716 | 1.885.215.716 | 1.885.215.716 | 1.885.215.716 | 1.885.215.716 | 1.885.215.716 | 1.885.215.716 | 1.885.215.716 | 1.885.215.716 | 1.885.215.716 | 1.885.215.716 | 1.885.215.716 | 1.885.215.716 | 1.885.215.716 | 1.885.215.716 | 1.885.215.716 | 1.885.215.716 | 1.885.215.716 | 1.885.215.716 | 1.885.215.716 | 1.885.215.716 | 1.885.215.716 | 1.885.215.716 | 1.885.215.716 | 1.885.215.716 | 1.885.215.716 | 1.885.215.716 | 1.885.215.716 | 1.885.215.716 | 1.885.215.716 | 1.885.215.716 | 1.885.215.716 | 1.885.215.716 | 1.885.215.716 | 1.885.215.716 | 1.885.215.716 | 1.885.215.716 | 1.885.215.716 | 1.885.215.716 | 1.885.215.716 | 1.885.215.716 | 1.885.215.716 | 1.885.215.716 | 1.885.215.716 |
Lợi nhuận | 1.925.126 | 1.899.957 | 1.751.123 | 1.211.607 | 803.889 | 1.274.076 | 857.867 | 639.728 | 1.112.839 | 801.062 | 836.610 | 716.260 | 343.370 | 785.741 | 531.568 | 771.869 | 307.185 | 844.242 | 858.971 | 163.180 | 371.279 | 396.726 | 401.529 | 307.282 | 211.418 | 210.538 | -86.590 | 150.171 | 146.979 | 161.948 | -521.442 | 487.910 | 543.247 | 636.543 | 334.242 | 607.627 | 649.410 | 620.836 | 571.356 | 508.720 | 473.286 | 675.742 | -871.001 | 411.337 | 488.950 | 807.907 | 471.691 | 439.301 | 516.133 | 571.417 | 363.898 | 371.040 | 735.734 | 434.864 | 486.551 | 409.061 | 481.761 | 297.397 | 255.712 | 175.649 | 280.792 | 356.985 | 386.851 | 356.789 | 268.861 | 267.663 | 93.331 | 91.308 | 130.603 |
ROEA %(LNST/VCSH_BQ) | 4.68% | 4.8% | 4.63% | 3.33% | 2.26% | 3.65% | 2.54% | 2.01% | 3.7% | 2.73% | 2.93% | 2.57% | 1.25% | 2.89% | 2.01% | 2.98% | 1.21% | 3.37% | 3.55% | 0.69% | 1.57% | 1.69% | 1.75% | 1.36% | 0.93% | 0.93% | -0.38% | 0.66% | 0.65% | 0.72% | -2.48% | 2.54% | 2.88% | 3.46% | 1.87% | 3.49% | 3.86% | 3.69% | 3.41% | 3.32% | 3.31% | 4.82% | -6.29% | 2.91% | 3.34% | 5.42% | 3.3% | 3.19% | 4.26% | 4.03% | 2.68% | 3.2% | 7.84% | 4.21% | 4.89% | 4.82% | 6.51% | 3.99% | 3.23% | 2.33% | 4.02% | 5.03% | 5.54% | 7.09% | 8.52% | 9.08% | 3.32% | 3.32% | 9.71% |
ROAA %(LNST/TTS) | 0.31% | 0.32% | 0.3% | 0.21% | 0.15% | 0.23% | 0.16% | 0.13% | 0.22% | 0.16% | 0.17% | 0.15% | 0.07% | 0.17% | 0.12% | 0.17% | 0.07% | 0.2% | 0.21% | 0.04% | 0.09% | 0.1% | 0.11% | 0.08% | 0.06% | 0.06% | -0.03% | 0.05% | 0.05% | 0.05% | -0.18% | 0.23% | 0.26% | 0.32% | 0.18% | 0.33% | 0.36% | 0.37% | 0.35% | 0.32% | 0.29% | 0.43% | -0.57% | 0.28% | 0.34% | 0.57% | 0.33% | 0.29% | 0.37% | 0.39% | 0.24% | 0.28% | 0.62% | 0.4% | 0.47% | 0.42% | 0.58% | 0.4% | 0.37% | 0.26% | 0.37% | 0.47% | 0.61% | 0.72% | 0.7% | 0.84% | 0.38% | 0.41% | 0.69% |
EPS (Lũy kế 4 quý) | 3.601 | 3.006 | 2.674 | 2.200 | 1.905 | 2.092 | 1.856 | 1.866 | 1.922 | 1.495 | 1.487 | 1.318 | 1.349 | 1.329 | 1.361 | 1.543 | 1.205 | 1.241 | 993 | 739 | 819 | 730 | 627 | 356 | 269 | 233 | 207 | -36 | 178 | 483 | 928 | 1.752 | 1.857 | 1.950 | 1.936 | 2.144 | 2.066 | 1.981 | 2.106 | 776 | 707 | 724 | 860 | 2.240 | 2.303 | 2.446 | 2.227 | 2.169 | 2.253 | 2.659 | 2.668 | 3.072 | 3.300 | 3.053 | 3.044 | 2.834 | 2.427 | 2.070 | 2.246 | 2.621 | 3.369 | 3.884 | 4.304 | 4.199 | 3.538 | 2.884 | 1.586 | 1.168 | 688 |
P/E(Giá CP/EPS) | 8.28 | 8.72 | 8.41 | 9.36 | 11.29 | 15.16 | 16.97 | 13.77 | 15.92 | 14.34 | 11.37 | 10.47 | 7.97 | 5.49 | 7.38 | 6.84 | 9.42 | 9.83 | 12.04 | 18.27 | 14.11 | 21.23 | 20.5 | 35.08 | 51.26 | 49.04 | 45.76 | -257.37 | 63.64 | 21.31 | 14.12 | 9.36 | 10.02 | 9.59 | 9.3 | 8.91 | 9.97 | 10.04 | 8.17 | 22.82 | 24.75 | 28.6 | 23.15 | 8.93 | 9.64 | 9.48 | 6.78 | 6.59 | 5.33 | 5.27 | 6.07 | 5.44 | 6.3 | 7.11 | 7.92 | 11.64 | 14.38 | 7.83 | 8.19 | 9.08 | 6.5 | 9.55 | 15.22 | 16.67 | 18.65 | 51.31 | 45.41 | 60.35 | 0 |
Giá CP | 29.816 | 26.212 | 22.488 | 20.592 | 21.507 | 31.715 | 31.496 | 25.695 | 30.598 | 21.438 | 16.907 | 13.799 | 10.752 | 7.296 | 10.044 | 10.554 | 11.351 | 12.199 | 11.956 | 13.502 | 11.556 | 15.498 | 12.854 | 12.488 | 13.789 | 11.426 | 9.472 | 9.265 | 11.328 | 10.293 | 13.103 | 16.399 | 18.607 | 18.701 | 18.005 | 19.103 | 20.598 | 19.889 | 17.206 | 17.708 | 17.498 | 20.706 | 19.909 | 20.003 | 22.201 | 23.188 | 15.099 | 14.294 | 12.008 | 14.013 | 16.195 | 16.712 | 20.790 | 21.707 | 24.108 | 32.988 | 34.900 | 16.208 | 18.395 | 23.799 | 21.899 | 37.092 | 65.507 | 69.997 | 65.984 | 147.978 | 72.020 | 70.489 | 0 |
Lợi nhuận so với cùng kỳ % | 239.48% | 149.12% | 204.13% | 189.39% | 72.24% | 159.05% | 102.54% | 89.32% | 324.09% | 101.95% | 157.39% | 92.8% | 111.78% | 93.07% | 61.88% | 473.02% | 82.74% | 212.8% | 213.93% | 53.1% | 175.61% | 188.43% | -463.71% | 204.62% | 143.84% | 130% | 16.61% | 30.78% | 27.06% | 25.44% | -156.01% | 80.3% | 83.65% | 102.53% | 58.5% | 119.44% | 137.21% | 91.87% | -65.6% | 123.67% | 96.8% | 83.64% | -184.65% | 93.63% | 94.73% | 141.39% | 129.62% | 118.4% | 70.15% | 131.4% | 74.79% | 90.71% | 152.72% | 146.22% | 190.27% | 232.89% | 171.57% | 83.31% | 66.1% | 49.23% | 104.44% | 133.37% | 414.49% | 390.75% | 205.86% | No data | No data | No data | No data |
Kết quả dựa trên dự đoán: Tăng trưởng tổng tài sản: 120%, ROA hàng quý:0.35% và P/E vào khoảng: 9,10,11,12 so sánh với giá 32.35 vào 01:09 ngày 22/09/2023 | ||||||||||||
BCTC các quý tới | Quý 2/2025 | Quý 1/2025 | Quý 4/2024 | Quý 3/2024 | Quý 2/2024 | Quý 1/2024 | Quý 4/2023 | Quý 3/2023 | Quý 2/2023 | Quý 1/2023 | Quý 4/2022 | Quý 3/2022 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tổng tài sản | 626.287.148 | 600.689.030 | 595.823.433 | 567.383.374 | 624.102.788 | 598.593.951 | 593.745.324 | 565.404.458 | 622.177.662 | 596.693.994 | 591.994.201 | 564.192.851 |
CP lưu hành | 1.885.215.716 | 1.885.215.716 | 1.885.215.716 | 1.885.215.716 | 1.885.215.716 | 1.885.215.716 | 1.885.215.716 | 1.885.215.716 | 1.885.215.716 | 1.885.215.716 | 1.885.215.716 | 1.885.215.716 |
Lợi nhuận | 2.192.005 | 2.102.412 | 2.085.382 | 1.985.842 | 2.184.360 | 2.095.079 | 2.078.109 | 1.978.916 | 1.925.126 | 1.899.957 | 1.751.123 | 1.211.607 |
ROA %(LNST/TTS) | 0.35% | 0.35% | 0.35% | 0.35% | 0.35% | 0.35% | 0.35% | 0.35% | 0.31% | 0.32% | 0.3% | 0.21% |
EPS Quý | 1.163 | 1.115 | 1.106 | 1.053 | 1.159 | 1.111 | 1.102 | 1.050 | 1.021 | 1.008 | 929 | 643 |
EPS luỹ kế 4 quý | 4.437 | 4.433 | 4.430 | 4.426 | 4.422 | 4.285 | 4.181 | 4.008 | 3.601 | 3.006 | 2.674 | 2.200 |
P/E = 9 | 39.937 ⇧ 19% | 39.901 ⇧ 18.92% | 39.866 ⇧ 18.85% | 39.831 ⇧ 18.78% | 39.798 ⇧ 18.71% | 38.561 ⇧ 16.11% | 37.629 ⇧ 14.03% | 36.068 ⇧ 10.31% | 29.816 | 26.212 | 22.488 | 20.592 |
P/E = 10 | 44.375 ⇧ 27.1% | 44.334 ⇧ 27.03% | 44.296 ⇧ 26.97% | 44.257 ⇧ 26.9% | 44.220 ⇧ 26.84% | 42.845 ⇧ 24.5% | 41.810 ⇧ 22.63% | 40.076 ⇧ 19.28% | 29.816 | 26.212 | 22.488 | 20.592 |
P/E = 11 | 48.812 ⇧ 33.73% | 48.768 ⇧ 33.67% | 48.725 ⇧ 33.61% | 48.683 ⇧ 33.55% | 48.642 ⇧ 33.49% | 47.130 ⇧ 31.36% | 45.991 ⇧ 29.66% | 44.083 ⇧ 26.62% | 29.816 | 26.212 | 22.488 | 20.592 |
P/E = 12 | 53.250 ⇧ 39.25% | 53.201 ⇧ 39.19% | 53.155 ⇧ 39.14% | 53.108 ⇧ 39.09% | 53.064 ⇧ 39.04% | 51.414 ⇧ 37.08% | 50.172 ⇧ 35.52% | 48.091 ⇧ 32.73% | 29.816 | 26.212 | 22.488 | 20.592 |
Lưu ý: Số liệu dưới đây chỉ là demo không nên dùng để nghiên cứu đầu tư, Bạn có thể đăng ký dùng thử miễn phí để tự tầm soát: Tại đây
Đánh giá và lập kế hoạch đầu tư | |
---|---|
15 tiêu chí đánh giá cổ phiếu | |
1. Chất lượng lợi nhuận tăng? | Tốt |
2. Tính kế thừa của lợi nhuận? | Tốt |
3. Đầu vào - Đầu ra thay đổi gì? | Tốt |
4. Dung sai thị trường phía trước? | Tốt |
5. Loại bỏ lợi nhuận bất thường? | Tốt |
6. Chất lượng Lãnh đạo công ty? | Tốt |
7. Tính minh bạch công ty? | Tốt |
8. Công ty có lợi thế trong ngành | Tốt |
9. Năng lực sản xuất tương lai? | Tốt |
10. Thành công của các sản phẩm mới? | Tốt |
11. Cổ đông lớn tác động thế nào? | Tốt |
12. Phát minh,sáng chế cải tiến mới? | Tốt |
13. Mức độ cải thiện biên lợi nhuận? | Tốt |
14. Doanh thu cốt lõi tăng liên tục? | Tốt |
15. Vị thế ngành nghề đang ở đâu? | Tốt |
Tổng điểm: | 15 |
Phân tích SWOT doanh nghiệp | |
Điểm mạnh? | Điểm mạnh |
Điểm yếu? | Điểm yếu |
Triển vọng/Cơ hội? | Triển vọng/Cơ hội |
Thách thức/Rủi do? | Thách thức/Rủi do |
Dự đoán tăng trưởng doanh thu và biên lợi nhuận các quý tới | |
% Tăng trưởng tổng tài sản hàng quý | 120% |
% ROA mỗi quý | 0.35% |
Dự đoán mức P/E | 9,10,11,12 |
Kết luận và kế hoạch đầu tư | |
Kết luận | Còn tiềm năng theo dõi 8 quý tới |
Kế hoạch | Canh về vùng giá hỗ trợ để mua gia tăng |
Ngày tầm soát | 2023-07-15 21:07:12 |
Ngày cập nhật | 2023-08-04 10:08:53 |
ĐỊNH GIÁ CỔ PHIẾU STB TRONG 8 QUÝ TIẾP THEO
Nhập vào các chỉ số sau
CẬP NHẬT ĐÁNH GIÁ CHẤM ĐIỂM CHO CỔ PHIẾU STB
Chia sẻ lên: